避不见面 bì bù jiànmiàn

Từ hán việt: 【tị bất kiến diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "避不见面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tị bất kiến diện). Ý nghĩa là: để tránh ai đó, từ chối gặp ai đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 避不见面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 避不见面 khi là Thành ngữ

để tránh ai đó

to avoid sb

từ chối gặp ai đó

to refuse to meet sb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避不见面

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • - 海面 hǎimiàn 雾气腾腾 wùqìténgténg 白蒙蒙 báiméngméng de 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 就是 jiùshì 高兴 gāoxīng gēn 见面 jiànmiàn de

    - Tôi chính là không thích gặp anh ta.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • - 故意 gùyì 躲避 duǒbì 见面 jiànmiàn

    - Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.

  • - 不要 búyào 逃避 táobì 问题 wèntí 应该 yīnggāi 面对 miànduì

    - Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.

  • - zhè liǎ 孩子 háizi 见面 jiànmiàn jiù xiǎng le

    - Hai cái đứa này không gặp là lại nhớ.

  • - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

  • - 要是 yàoshì duì yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn 不妨 bùfáng 当面 dāngmiàn 直说 zhíshuō

    - Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.

  • - hěn máng 咱们 zánmen jiàn 不了 bùliǎo miàn

    - Tôi bận lắm, chúng ta không thể gặp nhau được.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付排 fùpái 不日 bùrì 即可 jíkě 读者 dúzhě 见面 jiànmiàn

    - bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

  • - 他们 tāmen 常见 chángjiàn miàn

    - Họ không thường gặp nhau.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò jiàn 不了 bùliǎo miàn de

    - Chúng ta không thể gặp mặt vào cuối tuần được.

  • - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • - 两人 liǎngrén 见面 jiànmiàn 每每 měiměi 争论不休 zhēnglùnbùxiū

    - Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.

  • - shuō 明天 míngtiān jiàn 不了 bùliǎo miàn

    - Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.

  • - 我们 wǒmen suī 算不上 suànbùshàng 关系密切 guānxìmìqiè dàn hái 常见 chángjiàn miàn

    - Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.

  • - 他俩 tāliǎ 见面 jiànmiàn 总有 zǒngyǒu 说不完 shuōbùwán 的话 dehuà

    - Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 避不见面

Hình ảnh minh họa cho từ 避不见面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避不见面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao