Đọc nhanh: 避不见面 (tị bất kiến diện). Ý nghĩa là: để tránh ai đó, từ chối gặp ai đó.
Ý nghĩa của 避不见面 khi là Thành ngữ
✪ để tránh ai đó
to avoid sb
✪ từ chối gặp ai đó
to refuse to meet sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避不见面
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 她 故意 躲避 与 我 见面
- Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 这 俩 孩子 不 见面 就 想 了
- Hai cái đứa này không gặp là lại nhớ.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 我 很 忙 , 咱们 见 不了 面
- Tôi bận lắm, chúng ta không thể gặp nhau được.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他们 不 常见 面
- Họ không thường gặp nhau.
- 我们 周末 见 不了 面 的
- Chúng ta không thể gặp mặt vào cuối tuần được.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 她 说 她 明天 见 不了 面
- Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
- 他俩 一 见面 总有 说不完 的话
- Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避不见面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避不见面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
见›
避›
面›