Đọc nhanh: 不见天日 (bất kiến thiên nhật). Ý nghĩa là: toàn màu đen, không có ánh sáng ban ngày (thành ngữ); một thế giới không có công lý. Ví dụ : - 现在的宅男宅女,成天躲在家里不见天日。 Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
Ý nghĩa của 不见天日 khi là Thành ngữ
✪ toàn màu đen, không có ánh sáng ban ngày (thành ngữ); một thế giới không có công lý
all black, no daylight (idiom); a world without justice
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见天日
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 她 说 她 明天 见 不了 面
- Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.
- 几天 不见 , 她 憔悴 了 许多
- Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 过去 那种 打仗 的 天年 , 家家 的 日子 都 不好过
- sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 这 几个 星期日 总 赶不上 好 天气
- mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不见天日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不见天日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
天›
日›
见›