Đọc nhanh: 见怪不怪 (kiến quái bất quái). Ý nghĩa là: không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị.
Ý nghĩa của 见怪不怪 khi là Thành ngữ
✪ không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị
遇到怪异的现象或事物沉着镇静,不受惊扰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见怪不怪
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 怪 不好意思 的
- Thật ngại quá.
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 她 这身 打扮 土不土 , 洋不洋 , 怪模怪样 的
- cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 我 不 需要 魔镜 也 能 认出 怪物
- Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.
- 难怪 他 不来 , 原来 他 生病 了
- Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.
- 他 要是 不 知道 才 怪 呢 !
- Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 我 不 懂 这里 的 规矩 , 请 莫 见怪
- Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见怪不怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见怪不怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
怪›
见›