视觉 shìjué

Từ hán việt: 【thị giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "视觉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị giác). Ý nghĩa là: thị giác. Ví dụ : - 。 Thị giác là một trong năm giác quan.. - 。 Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.. - 。 Kiểm tra thị giác rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 视觉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 视觉 khi là Danh từ

thị giác

由光源直射或物体反射的光线作用于视网膜所产生的感觉

Ví dụ:
  • - 视觉 shìjué shì 五感 wǔgǎn 之一 zhīyī

    - Thị giác là một trong năm giác quan.

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - 视觉 shìjué 测试 cèshì hěn 重要 zhòngyào

    - Kiểm tra thị giác rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 视觉

视觉 + (Phó từ) + 灵敏/ 发达/ 迟钝

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 视觉 shìjué 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.

  • - de 视觉 shìjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Thị giác của anh ấy rất nhạy.

视觉 + (的) + Danh từ (艺术/ 空间/ 系统)

视觉 làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 视觉艺术 shìjuéyìshù hěn 有趣 yǒuqù

    - Nghệ thuật thị giác rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 视觉 shìjué 系统 xìtǒng hěn 先进 xiānjìn

    - Hệ thống thị giác này rất tiên tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视觉

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 觉得 juéde 保罗 bǎoluó

    - Tôi không nghĩ Paul

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - 二人 èrrén 相视 xiāngshì 一笑 yīxiào dōu yǒu 一种 yīzhǒng 莫逆于心 mònìyúxīn de 感觉 gǎnjué

    - Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.

  • - 视觉艺术 shìjuéyìshù hěn 有趣 yǒuqù

    - Nghệ thuật thị giác rất thú vị.

  • - 视觉 shìjué 测试 cèshì hěn 重要 zhòngyào

    - Kiểm tra thị giác rất quan trọng.

  • - de 视觉 shìjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Thị giác của anh ấy rất nhạy.

  • - 觉得 juéde 每周 měizhōu 一次 yīcì de 探视 tànshì 可能 kěnéng 不足以 bùzúyǐ

    - Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian

  • - de 视觉 shìjué 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.

  • - 星舰 xīngjiàn 迷航 míháng 下一代 xiàyídài 不带 bùdài 视觉 shìjué 辅助 fǔzhù de

    - Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo

  • - 视觉 shìjué shì 五感 wǔgǎn 之一 zhīyī

    - Thị giác là một trong năm giác quan.

  • - 这个 zhègè 视觉 shìjué 系统 xìtǒng hěn 先进 xiānjìn

    - Hệ thống thị giác này rất tiên tiến.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 视觉

Hình ảnh minh họa cho từ 视觉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao