Hán tự: 见
Đọc nhanh: 见 (kiến.hiện). Ý nghĩa là: thấy; trông thấy; nhìn thấy, gặp; tiếp xúc; gặp phải, thấy; hiện ra; lộ ra; hiện lên. Ví dụ : - 她在路上见到他了。 Cô ấy đã nhìn thấy anh ta trên đường.. - 你见过这本书吗? Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?. - 我今天见到老同学了。 Tôi đã gặp lại bạn học cũ hôm nay.
Ý nghĩa của 见 khi là Động từ
✪ thấy; trông thấy; nhìn thấy
看到; 看见
- 她 在 路上 见到 他 了
- Cô ấy đã nhìn thấy anh ta trên đường.
- 你 见 过 这 本书 吗 ?
- Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?
✪ gặp; tiếp xúc; gặp phải
碰到;接触
- 我 今天 见到 老同学 了
- Tôi đã gặp lại bạn học cũ hôm nay.
- 他们 在 路上 见 了 几次
- Họ đã gặp nhau vài lần trên đường.
✪ thấy; hiện ra; lộ ra; hiện lên
看得出;显现出
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 他 话 中 见到 些许 无奈
- Trong lời nói của anh ấy lộ ra chút bất lực.
✪ xem; đọc
指明出处或需要参看的地方
- 见下文 中 的 参考资料
- Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
✪ gặp mặt; gặp gỡ
会面,跟别人碰面
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
- 我们 计划 明天 见 一次
- Chúng tôi dự định gặp nhau vào ngày mai.
✪ nghe
听到
- 我 常见 鸟儿 叫声
- Tôi thường nghe tiếng chim kêu.
- 你 见到 雷声 了 吗 ?
- Bạn có nghe thấy tiếng sấm không?
✪ thấy; nghe thấy
用在某些动词(多同视觉、听觉、嗅觉等有关)后面,表示感觉到,中间可插入“得”“不”
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
Ý nghĩa của 见 khi là Trợ từ
✪ bị; được
用在动词前面表示被动
- 报告 见 批评 过 了
- Báo cáo đã bị phê bình.
- 文件 见 修改 过 了
- Tài liệu đã bị chỉnh sửa.
✪ (bày tỏ lời đề nghị lịch sự)
用在动词前,表示对我如何
- 希望 能 得到 您 的 见教
- Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
Ý nghĩa của 见 khi là Danh từ
✪ quan điểm; cách nhìn; ý kiến; nhận định
对事物的认识和看法
- 我 不 赞同 你 的 见
- Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
- 你 的 见解 非常 独特
- Nhận định của bạn rất độc đáo.
✪ họ Kiến
贵姓
- 我 的 朋友 姓见
- Bạn của tôi mang họ Kiến.
- 见 先生 很 有 能力
- Ông Kiến rất giỏi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 见
✪ 见 + 到/ 着/ 多/ 不到/ 不着
- 我们 非常 盼望 能 再 见到 你
- Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
- 我 还 以为 再也 见不着 你 了
- Anh còn nghĩ là sẽ không được gặp lại em nữa.
✪ Động từ(听/ 看)+ 得/ 不 + 见
nghe/ xem thấy (được)/ không thấy (được)
- 我 梦见 自己 得到 了 那份 工作
- Tôi mơ thấy mình có được công việc.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
So sánh, Phân biệt 见 với từ khác
✪ 见 vs 见面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
nhìn thấy; nhìn; thấy
Hiểu Biết, Khám Phá, Mở Mang Kiến Thức
Ý Kiến
Hẹn Gặp Lại
Nghe Thấy
Gặp Mặt
Khó Nhìn Thấy
Nhìn Thấy, Trông Thấy
trách móc; chê bai; tráchchấp nhất
nhìn thấy; trông thấy
gặp; gặp phải; gặp mặt; bắt gặp; trông thấynhặt được
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy
yết kiến; bái kiếntham kiến