jiàn

Từ hán việt: 【kiến.hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến.hiện). Ý nghĩa là: thấy; trông thấy; nhìn thấy, gặp; tiếp xúc; gặp phải, thấy; hiện ra; lộ ra; hiện lên. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã nhìn thấy anh ta trên đường.. - ? Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?. - 。 Tôi đã gặp lại bạn học cũ hôm nay.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Trợ từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thấy; trông thấy; nhìn thấy

看到; 看见

Ví dụ:
  • - zài 路上 lùshàng 见到 jiàndào le

    - Cô ấy đã nhìn thấy anh ta trên đường.

  • - jiàn guò zhè 本书 běnshū ma

    - Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?

gặp; tiếp xúc; gặp phải

碰到;接触

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 见到 jiàndào 老同学 lǎotóngxué le

    - Tôi đã gặp lại bạn học cũ hôm nay.

  • - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng jiàn le 几次 jǐcì

    - Họ đã gặp nhau vài lần trên đường.

thấy; hiện ra; lộ ra; hiện lên

看得出;显现出

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng jiàn 悲伤 bēishāng de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.

  • - huà zhōng 见到 jiàndào 些许 xiēxǔ 无奈 wúnài

    - Trong lời nói của anh ấy lộ ra chút bất lực.

xem; đọc

指明出处或需要参看的地方

Ví dụ:
  • - 见下文 jiànxiàwén zhōng de 参考资料 cānkǎozīliào

    - Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.

  • - 详细 xiángxì 内容 nèiróng jiàn 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.

gặp mặt; gặp gỡ

会面,跟别人碰面

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 咖啡馆 kāfēiguǎn 见面 jiànmiàn le

    - Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 明天 míngtiān jiàn 一次 yīcì

    - Chúng tôi dự định gặp nhau vào ngày mai.

nghe

听到

Ví dụ:
  • - 常见 chángjiàn 鸟儿 niǎoér 叫声 jiàoshēng

    - Tôi thường nghe tiếng chim kêu.

  • - 见到 jiàndào 雷声 léishēng le ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng sấm không?

thấy; nghe thấy

用在某些动词(多同视觉、听觉、嗅觉等有关)后面,表示感觉到,中间可插入“得”“不”

Ví dụ:
  • - 闻见 wénjiàn le 饭菜 fàncài de 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.

  • - 我们 wǒmen 看不见 kànbújiàn 星星 xīngxing le

    - Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

bị; được

用在动词前面表示被动

Ví dụ:
  • - 报告 bàogào jiàn 批评 pīpíng guò le

    - Báo cáo đã bị phê bình.

  • - 文件 wénjiàn jiàn 修改 xiūgǎi guò le

    - Tài liệu đã bị chỉnh sửa.

(bày tỏ lời đề nghị lịch sự)

用在动词前,表示对我如何

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng néng 得到 dédào nín de 见教 jiànjiào

    - Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.

  • - yǒu 不便 bùbiàn 敬请 jìngqǐng 见谅 jiànliàng

    - Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quan điểm; cách nhìn; ý kiến; nhận định

对事物的认识和看法

Ví dụ:
  • - 赞同 zàntóng de jiàn

    - Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.

  • - de 见解 jiànjiě 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Nhận định của bạn rất độc đáo.

họ Kiến

贵姓

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou 姓见 xìngjiàn

    - Bạn của tôi mang họ Kiến.

  • - jiàn 先生 xiānsheng hěn yǒu 能力 nénglì

    - Ông Kiến rất giỏi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

见 + 到/ 着/ 多/ 不到/ 不着

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 非常 fēicháng 盼望 pànwàng néng zài 见到 jiàndào

    - Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.

  • - hái 以为 yǐwéi 再也 zàiyě 见不着 jiànbùzháo le

    - Anh còn nghĩ là sẽ không được gặp lại em nữa.

Động từ(听/ 看)+ 得/ 不 + 见

nghe/ xem thấy (được)/ không thấy (được)

Ví dụ:
  • - 梦见 mèngjiàn 自己 zìjǐ 得到 dédào le 那份 nàfèn 工作 gōngzuò

    - Tôi mơ thấy mình có được công việc.

  • - 根本 gēnběn 什么 shénme 看不见 kànbújiàn 听不见 tīngbujiàn

    - Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.

So sánh, Phân biệt với từ khác

见 vs 见面

Giải thích:

- "" là động từ, vừa là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành rất nhiều từ.
- "" không phải là một từ, mà một cụm động tân do động từ "" và danh từ "" kết hợp với nhau, từ này không thể đi kèm với tân ngữ được nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 希望 xīwàng jiàn 查尔斯 cháěrsī

    - Cô ấy hy vọng được gặp Charles.

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 巴士站 bāshìzhàn jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 我们 wǒmen 下次 xiàcì jiàn 拜拜 báibái

    - Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!

  • - 拜见 bàijiàn 恩师 ēnshī

    - bái kiến ân sư

  • - 拜见 bàijiàn 兄嫂 xiōngsǎo

    - đến chào anh trai và chị dâu

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 总是 zǒngshì cóng 父母 fùmǔ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见

Hình ảnh minh họa cho từ 见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa