Từ hán việt: 【đổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổ). Ý nghĩa là: nhìn thấy; nhìn; thấy. Ví dụ : - Tai nghe mắt thấy. - Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy. - 。 Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhìn thấy; nhìn; thấy

看见

Ví dụ:
  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 有目共睹 yǒumùgòngdǔ

    - Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy

  • - zhè 美景 měijǐng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ 此事 cǐshì

    - Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - tai nghe mắt thấy.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 惨不忍睹 cǎnbùrěndǔ

    - vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú 目睹 mùdǔ

    - tai nghe không bằng mắt thấy

  • - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng 目睹 mùdǔ le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.

  • - 有目共睹 yǒumùgòngdǔ

    - Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy

  • - zài zhè 政治危机 zhèngzhìwēijī 时期 shíqī shì 目睹 mùdǔ 一切 yīqiè de 局外人 júwàirén

    - Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ 此事 cǐshì

    - Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.

  • - zhè 美景 měijǐng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 这场 zhèchǎng 事故 shìgù

    - Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 大潮 dàcháo de 壮观 zhuàngguān

    - Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.

  • - 这件 zhèjiàn shì 可是 kěshì 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ le de

    - Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睹

Hình ảnh minh họa cho từ 睹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUJKA (月山十大日)
    • Bảng mã:U+7779
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa