听见 tīngjiàn

Từ hán việt: 【thính kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính kiến). Ý nghĩa là: nghe; nghe thấy. Ví dụ : - 。 Tôi nghe thấy có người đang hát.. - 。 Cô ấy nghe thấy tiếng cười của trẻ em.. - 。 Tôi không nghe thấy bạn nói gì.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 听见 khi là Động từ

nghe; nghe thấy

听到;听得见

Ví dụ:
  • - 听见 tīngjiàn 有人 yǒurén zài 唱歌 chànggē

    - Tôi nghe thấy có người đang hát.

  • - 听见 tīngjiàn le 孩子 háizi de 笑声 xiàoshēng

    - Cô ấy nghe thấy tiếng cười của trẻ em.

  • - méi 听见 tīngjiàn shuō 什么 shénme

    - Tôi không nghe thấy bạn nói gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 听见

听 + 得/不 + 见

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这儿 zhèér 太吵 tàichǎo le 听不见 tīngbujiàn

    - Ở đây ồn quá, tôi không nghe thấy.

  • - 声音 shēngyīn 太小 tàixiǎo 听不见 tīngbujiàn

    - Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.

So sánh, Phân biệt 听见 với từ khác

听 vs 听见

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nghe.
Khác:
- "" có nghĩa là tiếp nhận âm thanh bằng tai, và "" có nghĩa là tiếp nhận âm thanh bằng tai, là cụm từ được cấu tạo bởi động từ "" và bổ ngữ kết quả "".
- "" cũng có nghĩa là nghe theo, chấp nhận ý kiến ​​hoặc lời khuyên, "" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听见

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - āi 听见 tīngjiàn la

    - Vâng, nghe thấy rồi!

  • - 听见 tīngjiàn 打雷 dǎléi de 声音 shēngyīn

    - Nghe thấy tiếng sấm

  • - 以后 yǐhòu 不许 bùxǔ zài 熬夜 áoyè 赶稿 gǎngǎo le 听见 tīngjiàn méi

    - Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa

  • - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • - 微微 wēiwēi de 脚步声 jiǎobùshēng 可以 kěyǐ 听见 tīngjiàn

    - Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.

  • - 喊破 hǎnpò 喉咙 hóulóng méi rén 听见 tīngjiàn

    - Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.

  • - 听不见 tīngbujiàn 响儿 xiǎngér le

    - không nghe thấy tiếng động nữa.

  • - 耳朵 ěrduo lóng le 听不见 tīngbujiàn

    - Tai điếc không nghe rõ.

  • - 根本 gēnběn 什么 shénme 看不见 kànbújiàn 听不见 tīngbujiàn

    - Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.

  • - zài 辛辛那提 xīnxīnnàtí dōu néng 听见 tīngjiàn le

    - Cincinnati có thể nghe thấy bạn.

  • - 点儿 diǎner shēng 大家 dàjiā 听不见 tīngbujiàn

    - Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.

  • - 彼方 bǐfāng de 意见 yìjiàn tīng 清楚 qīngchu

    - Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.

  • - 耳听为虚 ěrtīngwéixū 眼见为实 yǎnjiànwéishí

    - tai nghe không bằng mắt thấy

  • - 听见 tīngjiàn 一声 yīshēng 炮响 pàoxiǎng

    - Tôi nghe thấy một tiếng súng nổ.

  • - méi 听见 tīngjiàn 奸诈 jiānzhà de 笑声 xiàoshēng ma

    - Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?

  • - bié 一个 yígè rén 叨叨 dāodāo le 听听 tīngtīng 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn ba

    - đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.

  • - 声音 shēngyīn 太小 tàixiǎo 听不见 tīngbujiàn

    - Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.

  • - 领导 lǐngdǎo yào 耐心 nàixīn 听取 tīngqǔ 下头 xiàtou de 意见 yìjiàn

    - lãnh đạo phải kiên trì lắng nghe ý kiến cấp dưới.

  • - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听见

Hình ảnh minh họa cho từ 听见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa