máng

Từ hán việt: 【manh.vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (manh.vọng). Ý nghĩa là: mù; đui; lòa, mù chữ, mù màu. Ví dụ : - 。 Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.. - 。 Người mù cần sự giúp đỡ đặc biệt.. - 。 Ông ấy là một ông già mù chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mù; đui; lòa

看不见东西;瞎

Ví dụ:
  • - 天生 tiānshēng 就是 jiùshì 盲人 mángrén

    - Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.

  • - 盲人 mángrén 需要 xūyào 特别 tèbié de 帮助 bāngzhù

    - Người mù cần sự giúp đỡ đặc biệt.

mù chữ

文盲

Ví dụ:
  • - shì lǎo 文盲 wénmáng

    - Ông ấy là một ông già mù chữ.

  • - 村里 cūnlǐ yǒu 很多 hěnduō 文盲 wénmáng

    - Trong làng có rất nhiều người mù chữ.

mù màu

色盲

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén shì 色盲 sèmáng

    - Người đàn ông này bị mù màu.

  • - bèi 查出 cháchū 色盲 sèmáng

    - Anh ta bị phát hiện mù màu.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mù quáng

盲目的

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 盲目行动 mángmùxíngdòng

    - Đừng hành động mù quáng.

  • - 有点 yǒudiǎn 盲目 mángmù le

    - Anh ấy hơi mù quáng rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 盲目 mángmù de ài ràng rén 受伤 shòushāng

    - Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.

  • - 盲目投资 mángmùtóuzī hěn 危险 wēixiǎn

    - Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.

  • - 盲目 mángmù de 行为 xíngwéi hěn 危险 wēixiǎn

    - Hành động mù quáng rất nguy hiểm.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá nạn mù chữ

  • - 难道 nándào 可以 kěyǐ gēn 盲鳗 mángmán 称兄道弟 chēngxiōngdàodì ma

    - Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?

  • - yīn 占用 zhànyòng 盲道 mángdào ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.

  • - 一羊 yīyáng gēn 一羊 yīyáng zhǐ 盲从 mángcóng

    - "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).

  • - 青少年 qīngshàonián 不要 búyào 盲目崇拜 mángmùchóngbài 某些 mǒuxiē 明星 míngxīng

    - Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".

  • - shì lǎo 文盲 wénmáng

    - Ông ấy là một ông già mù chữ.

  • - 村里 cūnlǐ yǒu 很多 hěnduō 文盲 wénmáng

    - Trong làng có rất nhiều người mù chữ.

  • - 文盲 wénmáng 可以 kěyǐ 学习 xuéxí 路盲 lùmáng 可以 kěyǐ 寻找 xúnzhǎo 色盲 sèmáng 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn

    - Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.

  • - yǒu 雀盲眼 qiǎomangyǎn

    - Anh ấy có bệnh quáng gà.

  • - 这人 zhèrén shì 色盲 sèmáng

    - Người đàn ông này bị mù màu.

  • - 雀盲眼 qiǎomangyǎn zhēn 麻烦 máfán

    - Bệnh quáng gà thật phiền phức.

  • - 不要 búyào 盲目乐观 mángmùlèguān

    - đừng để vui quá mất khôn.

  • - 不要 búyào 盲目行动 mángmùxíngdòng

    - Đừng hành động mù quáng.

  • - 受礼 shòulǐ 使人 shǐrén 盲目 mángmù

    - Nhận lễ khiến người ta mù quáng.

  • - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盲

Hình ảnh minh họa cho từ 盲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao