Hán tự: 没
Đọc nhanh: 没 (một). Ý nghĩa là: không; không có (sở hữu), không có (tồn tại), không. Ví dụ : - 他最近手里没钱。 Anh ấy dạo gần đây không có tiền.. - 我没有漂亮的衣服。 Em không có quần áo đẹp.. - 我没有衣服穿了。 Em không có gì để mặc hết.
Ý nghĩa của 没 khi là Động từ
✪ không; không có (sở hữu)
表示''领有、具有''等的否定
- 他 最近 手里 没 钱
- Anh ấy dạo gần đây không có tiền.
- 我 没有 漂亮 的 衣服
- Em không có quần áo đẹp.
- 我 没有 衣服 穿 了
- Em không có gì để mặc hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không có (tồn tại)
表示存在的否定
- 今天 没有 人来
- Hôm nay không có người đến.
- 晚上 街上 没车
- Vào buổi tối trên phố không có xe.
✪ không
用在''谁、什么、哪个''等前面,表示''全都不''
- 没 谁 会 同意 这样 做
- Sẽ không ai đồng ý làm như vậy.
- 没 哪个 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
✪ không bằng
用于比较,表示不及,相当于“不如”
- 谁 都 没 他 会 说话
- Không có ai nói giỏi bằng anh ta.
- 谁 都 没 他 跑得快
- Không ai chạy nhanh bằng anh ta cả.
✪ không tới; không đến; chưa đến
不够;不到;数量不足
- 来 了 没 三天 就 走 了
- Đến chưa được ba ngày thì đã đi rồi.
- 用 了 没 两天 就 坏 了
- Dùng chưa tới hai hôm đã hỏng rồi.
- 睡 了 没 几个 小时 就 醒 了
- Ngủ chưa được mấy giờ đã tỉnh rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 没 khi là Phó từ
✪ chưa; chưa từng
未;不曾(对“已然”“曾经”的否定)
- 我们 还 没 去过 北京
- Chúng ta chưa từng đến Bắc Kinh.
- 我们 没收 到 任何 通知
- Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没
✪ 没 + 谁/ 什么/ 哪个 + Danh từ + Động từ
- 没什么 事情 可以 难倒 他
- Không có việc gì có thể làm khó anh ấy.
- 没 谁 愿意 做 这个 工作
- Không ai muốn làm công việc này.
✪ A + 没 (有) + B + Tính từ (高/ 快/ 漂亮...)
so sánh không bằng
- 她 没有 姐姐 漂亮
- Cô ấy không đẹp bằng chị.
- 我 没有 他 聪明
- Tôi không thông minh bằng anh ấy.
✪ Động từ + 了 + 没 + Số lượng danh + 就 + Động từ
- 看 了 没 几页 就 睡着 了
- Đọc chưa được mấy trang đã ngủ rồi.
- 走 了 没 几步 就 累 了
- Đi chưa được mấy bước đã mệt rồi.
✪ Chủ ngữ + 没 + Động từ + 过 + Tân ngữ
- 我 没 去过 北京
- Tôi chưa từng đến Bắc Kinh.
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 没法子
- không có cách nào
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 树上 一片 叶子 都 没有 了
- Trên cây không còn một chiếc lá nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›