méi

Từ hán việt: 【một】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một). Ý nghĩa là: không; không có (sở hữu), không có (tồn tại), không. Ví dụ : - 。 Anh ấy dạo gần đây không có tiền.. - 。 Em không có quần áo đẹp.. - 穿。 Em không có gì để mặc hết.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

không; không có (sở hữu)

表示''领有、具有''等的否定

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 手里 shǒulǐ méi qián

    - Anh ấy dạo gần đây không có tiền.

  • - 没有 méiyǒu 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Em không có quần áo đẹp.

  • - 没有 méiyǒu 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Em không có gì để mặc hết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không có (tồn tại)

表示存在的否定

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 人来 rénlái

    - Hôm nay không có người đến.

  • - 晚上 wǎnshang 街上 jiēshàng 没车 méichē

    - Vào buổi tối trên phố không có xe.

không

用在''谁、什么、哪个''等前面,表示''全都不''

Ví dụ:
  • - méi shuí huì 同意 tóngyì 这样 zhèyàng zuò

    - Sẽ không ai đồng ý làm như vậy.

  • - méi 哪个 něigè shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Không có người nào nói những lời như vậy.

không bằng

用于比较,表示不及,相当于“不如”

Ví dụ:
  • - shuí dōu méi huì 说话 shuōhuà

    - Không có ai nói giỏi bằng anh ta.

  • - shuí dōu méi 跑得快 pǎodékuài

    - Không ai chạy nhanh bằng anh ta cả.

không tới; không đến; chưa đến

不够;不到;数量不足

Ví dụ:
  • - lái le méi 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Đến chưa được ba ngày thì đã đi rồi.

  • - yòng le méi 两天 liǎngtiān jiù huài le

    - Dùng chưa tới hai hôm đã hỏng rồi.

  • - shuì le méi 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí jiù xǐng le

    - Ngủ chưa được mấy giờ đã tỉnh rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chưa; chưa từng

未;不曾(对“已然”“曾经”的否定)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen hái méi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Chúng ta chưa từng đến Bắc Kinh.

  • - 我们 wǒmen 没收 mòshōu dào 任何 rènhé 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

没 + 谁/ 什么/ 哪个 + Danh từ + Động từ

Ví dụ:
  • - 没什么 méishíme 事情 shìqing 可以 kěyǐ 难倒 nándǎo

    - Không có việc gì có thể làm khó anh ấy.

  • - méi shuí 愿意 yuànyì zuò 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Không ai muốn làm công việc này.

A + 没 (有) + B + Tính từ (高/ 快/ 漂亮...)

so sánh không bằng

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 姐姐 jiějie 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy không đẹp bằng chị.

  • - 没有 méiyǒu 聪明 cōngming

    - Tôi không thông minh bằng anh ấy.

Động từ + 了 + 没 + Số lượng danh + 就 + Động từ

Ví dụ:
  • - kàn le méi 几页 jǐyè jiù 睡着 shuìzháo le

    - Đọc chưa được mấy trang đã ngủ rồi.

  • - zǒu le méi 几步 jǐbù jiù lèi le

    - Đi chưa được mấy bước đã mệt rồi.

Chủ ngữ + 没 + Động từ + 过 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - méi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi chưa từng đến Bắc Kinh.

  • - 没吃过 méichīguò 龙虾 lóngxiā

    - Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 没有 méiyǒu 弟弟 dìdì

    - Tớ không có em trai.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 没法子 méifǎzi

    - không có cách nào

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 没有 méiyǒu 姐妹 jiěmèi 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 哥哥 gēge

    - chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.

  • - 昆廷 kūntíng méi 那个 nàgè 技术 jìshù

    - Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 树上 shùshàng 一片 yīpiàn 叶子 yèzi dōu 没有 méiyǒu le

    - Trên cây không còn một chiếc lá nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没

Hình ảnh minh họa cho từ 没

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao