再见 zàijiàn

Từ hán việt: 【tái kiến】

"再见" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái kiến). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt. Ví dụ : - 。 Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.. - 。 Tạm biệt các bạn của tôi.. - 。 Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 再见 khi là Động từ

tạm biệt; chào tạm biệt

客套话,用于分手时

Ví dụ:
  • - 离开 líkāi shí 别忘了 biéwàngle shuō 再见 zàijiàn

    - Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

  • - 再见 zàijiàn le de 朋友 péngyou men

    - Tạm biệt các bạn của tôi.

  • - 每次 měicì 分别 fēnbié dōu 要说 yàoshuō 再见 zàijiàn

    - Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再见

跟 + A + 说再见

Nói lời tạm biệt với A

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān lái gēn 你们 nǐmen shuō 再见 zàijiàn

    - Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.

  • - 不想 bùxiǎng gēn shuō 再见 zàijiàn

    - Em không muốn nói lời từ biệt với anh.

Câu/Tân ngữ, 再见

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 别送 biésòng le 你们 nǐmen 回去 huíqu ba 再见 zàijiàn

    - Không cần tiễn nữa, các cậu về đi, tạm biệt.

再见 + 的 + 时候/机会

lúc gặp lại/ tạm biệt; cơ hội gặp lại/ tạm biệt

Ví dụ:
  • - 再见 zàijiàn de 机会 jīhuì huì yǒu

    - Sẽ có cơ hội gặp lại.

  • - 再见 zàijiàn de 时候 shíhou bié 匆忙 cōngmáng

    - Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.

能/会 + 再见

có thể/ sẽ gặp lại

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng huì 再见 zàijiàn de

    - Chúng ta nhất định có thể gặp lại nhau.

  • - 说不定 shuōbùdìng hái néng 再见 zàijiàn

    - Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再见

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - 以后 yǐhòu 不许 bùxǔ zài 熬夜 áoyè 赶稿 gǎngǎo le 听见 tīngjiàn méi

    - Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa

  • - 我们 wǒmen 见了面 jiànlemiàn zài 慢慢说 mànmànshuō

    - Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.

  • - shì 当然 dāngrán de 谢谢您 xièxienín 再见 zàijiàn

    - Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..

  • - 看见 kànjiàn 没有 méiyǒu rén 帮腔 bāngqiāng jiù 不再 bùzài 坚持 jiānchí le

    - thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa

  • - 说不定 shuōbùdìng hái néng 再见 zàijiàn

    - Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.

  • - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 再次 zàicì 见到 jiàndào

    - Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.

  • - 这样 zhèyàng jiù 决裂 juéliè le 彼此 bǐcǐ zài 没有 méiyǒu 见面 jiànmiàn

    - như thế này thì tôi và cô ấy chấm dứt quan hệ thôi, không gặp mặt nhau nữa.

  • - 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 一致 yízhì 不必 bùbì 再争 zàizhēng le

    - Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.

  • - 再见 zàijiàn de 机会 jīhuì huì yǒu

    - Sẽ có cơ hội gặp lại.

  • - 我们 wǒmen 有缘 yǒuyuán 自会 zìhuì zài 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.

  • - 再见 zàijiàn de 时候 shíhou bié 匆忙 cōngmáng

    - Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.

  • - 离开 líkāi shí 别忘了 biéwàngle shuō 再见 zàijiàn

    - Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

  • - 分别 fēnbié hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 见面 jiànmiàn

    - Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.

  • - 快滚 kuàigǔn 不想 bùxiǎng zài 见到 jiàndào

    - Cút mau, tôi không muốn gặp anh nữa!

  • - 不想 bùxiǎng gēn shuō 再见 zàijiàn

    - Em không muốn nói lời từ biệt với anh.

  • - hái méi 来得及 láidejí shuō 再见 zàijiàn

    - Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再见

Hình ảnh minh họa cho từ 再见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 再见 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao