Đọc nhanh: 再见 (tái kiến). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt. Ví dụ : - 离开时,别忘了说再见。 Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.. - 再见了,我的朋友们。 Tạm biệt các bạn của tôi.. - 每次分别都要说再见。 Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
Ý nghĩa của 再见 khi là Động từ
✪ tạm biệt; chào tạm biệt
客套话,用于分手时
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 再见 了 , 我 的 朋友 们
- Tạm biệt các bạn của tôi.
- 每次 分别 都 要说 再见
- Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再见
✪ 跟 + A + 说再见
Nói lời tạm biệt với A
- 今天 来 跟 你们 说 再见
- Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.
- 我 不想 跟 你 说 再见
- Em không muốn nói lời từ biệt với anh.
✪ Câu/Tân ngữ, 再见
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 别送 了 , 你们 回去 吧 , 再见
- Không cần tiễn nữa, các cậu về đi, tạm biệt.
✪ 再见 + 的 + 时候/机会
lúc gặp lại/ tạm biệt; cơ hội gặp lại/ tạm biệt
- 再见 的 机会 会 有
- Sẽ có cơ hội gặp lại.
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
✪ 能/会 + 再见
có thể/ sẽ gặp lại
- 我们 一定 会 再见 的
- Chúng ta nhất định có thể gặp lại nhau.
- 说不定 还 能 再见
- Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再见
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 那 是 当然 的 , 谢谢您 , 再见
- Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 说不定 还 能 再见
- Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 这样 她 就 和 我 决裂 了 , 彼此 再 没有 见面
- như thế này thì tôi và cô ấy chấm dứt quan hệ thôi, không gặp mặt nhau nữa.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 再见 的 机会 会 有
- Sẽ có cơ hội gặp lại.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 分别 后 , 他们 再也 没 见面
- Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.
- 快滚 , 不想 再 见到 你 !
- Cút mau, tôi không muốn gặp anh nữa!
- 我 不想 跟 你 说 再见
- Em không muốn nói lời từ biệt với anh.
- 她 还 没 来得及 说 再见
- Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 再见 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
再›
见›