Đọc nhanh: 见下文 (kiến hạ văn). Ý nghĩa là: đoạn dưới; bên dưới.
Ý nghĩa của 见下文 khi là Danh từ
✪ đoạn dưới; bên dưới
见本页后或下文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见下文
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 我 的 英文 马马虎虎 , 请 见谅
- Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 我们 下周 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau vào tuần tới nhé.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 把 碑文 拓 下来
- Đem tấm bia đi khắc.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 这 篇文章 需要 润色 一下
- Bài viết này cần chỉnh sửa một chút.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 下载 文档
- Tải tệp xuống.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 见下文 中 的 参考资料
- Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见下文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见下文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
文›
见›