Đọc nhanh: 拜见 (bái kiến). Ý nghĩa là: bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chào, lạy. Ví dụ : - 拜见兄嫂 đến chào anh trai và chị dâu. - 拜见恩师 bái kiến ân sư
Ý nghĩa của 拜见 khi là Động từ
✪ bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chào
拜会;会见(从客人方面说)现多用于外交上礼节性的会见.
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
✪ lạy
旧时表示恭敬的招呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜见
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拜见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拜›
见›
xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương)yết kiến; bái kiến; kính chàotham kiến
Tiếp, Gặp, Hội Kiến
Đến Thăm
chiêm ngưỡng; yết kiến; đến chào (dùng nghi lễ nhất định đến yết kiến người tôn kính hoặc chiêm ngưỡng di tượng, lăng mộ của người tôn nghiêm)lạy
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
yết kiến; bái kiếntham kiến
triều kiếnbái yết; làm lễ (tín đồ)
yết kiến; tiếp kiến; gọi đến; yêu cầu; mời
triều kiến; vào chầu; bái yết