Hán tự: 不
Đọc nhanh: 不 (bất). Ý nghĩa là: không; chẳng; chả, bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ), không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi). Ví dụ : - 我不喜欢吃苹果。 Tôi không thích ăn táo.. - 这个菜不太好吃。 Món ăn này không ngon lắm.. - 她不想去看电影。 Cô ấy không muốn đi xem phim.
Ý nghĩa của 不 khi là Phó từ
✪ không; chẳng; chả
用在动词、形容词和其他副词前面表示否定
- 我 不 喜欢 吃 苹果
- Tôi không thích ăn táo.
- 这个 菜 不 太 好吃
- Món ăn này không ngon lắm.
- 她 不想 去 看 电影
- Cô ấy không muốn đi xem phim.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 我 想 买菜 , 不想 买肉
- Tớ muốn mua rau, không muốn mua thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ)
加在名词或名词性词素前面,构成形容词
- 这个 人 不 正常
- Người này không bình thường.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 这件 事 不 重要
- Việc này không quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi)
用在句末表示疑问,跟反复问句的作用相等
- 你 要 咖啡 不
- Bạn muốn cà phê không?
- 他 现在 身体 好 不
- Ông ấy hiện nay khoẻ không?
- 你 想 看书 不
- Cậu muốn xem sách không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không cần; không phải; đừng
在某些客套话中,表示不必如此,相当于“不用”“不要”
- 你 不 需要 担心 这个 问题
- Bạn không cần lo lắng về vấn đề này.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
✪ không (dùng để trả lời)
单用,否定对方的话
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不
✪ A 不 A; AB 不 AB; A不AB
Được sử dụng giữa các động từ hoặc tính từ giống nhau để tạo thành các câu hỏi
- 我 漂亮 不 漂亮 ?
- Em có xinh không?
- 他 同意 不 同意 ?
- Anh ấy có đồng ý không?
- 今天 冷不冷 ?
- Hôm nay có lạnh không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 不 ..., 就 ...
không... thì... (dùng phối hợp với 就, biểu thị sự lựa chọn)
- 晚上 他 不是 看书 , 就是 看报
- Buổi tối, anh ấy không đọc sách thì cũng xem báo.
- 他 不是 上课 就是 在 写 论文
- Anh ấy không ở trên lớp thì là đang viết luận.
✪ Động từ + 不 + Động từ/ Tính từ
dùng giữa kết cấu bổ ngữ khả năng, biểu thị không thể đạt được kết quả
- 我 拿 不动 这个 盒子
- Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.
- 这个 西瓜 太大 了 , 我们 吃不完
- Quả dưa hấu to quá, chúng ta ăn không hết.
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 什么A不A的
biểu thị không quan tâm, không quan trọng
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 什么 贵不贵 的 , 喜欢 就 买 吧
- Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.
- 什么 远 不远 的 , 我 去 定 了
- Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 不 ... 不 ...
dùng trước hai từ đồng nghĩa hay gần nghĩa, nhấn mạnh ý phủ định
- 不干不净
- chẳng sạch sẽ gì
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 不言不语
- chẳng nói năng gì
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不 với từ khác
✪ 不 vs 没有
Giống:
- Đều biểu thị ý phủ định, mang nghĩa chưa, không.
Khác:
- "不" khi làm phó từ, dùng ở cả quá khứ, hiện tại và tương lai.
"没" khi làm phó từ chỉ dùng cho quá khứ.
- "不" chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, năng lực, dự định, thái độ.., "没" chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.
- "不" có thể đứng trước tất cả các trợ động từ.
"没" chỉ đứng trước một số trợ động từ như: 能、能够、要、肯、敢.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 不 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
不›