Từ hán việt: 【bất】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất). Ý nghĩa là: không; chẳng; chả, bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ), không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi). Ví dụ : - 。 Tôi không thích ăn táo.. - 。 Món ăn này không ngon lắm.. - 。 Cô ấy không muốn đi xem phim.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

không; chẳng; chả

用在动词、形容词和其他副词前面表示否定

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ

    - Tôi không thích ăn táo.

  • - 这个 zhègè cài tài 好吃 hǎochī

    - Món ăn này không ngon lắm.

  • - 不想 bùxiǎng kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy không muốn đi xem phim.

  • - 以前 yǐqián ài 学习 xuéxí

    - Trước đây tớ chả thích học đâu.

  • - xiǎng 买菜 mǎicài 不想 bùxiǎng 买肉 mǎiròu

    - Tớ muốn mua rau, không muốn mua thịt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ)

加在名词或名词性词素前面,构成形容词

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 正常 zhèngcháng

    - Người này không bình thường.

  • - de 回答 huídá duì

    - Câu trả lời của cô ấy không đúng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 重要 zhòngyào

    - Việc này không quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi)

用在句末表示疑问,跟反复问句的作用相等

Ví dụ:
  • - yào 咖啡 kāfēi

    - Bạn muốn cà phê không?

  • - 现在 xiànzài 身体 shēntǐ hǎo

    - Ông ấy hiện nay khoẻ không?

  • - xiǎng 看书 kànshū

    - Cậu muốn xem sách không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không cần; không phải; đừng

在某些客套话中,表示不必如此,相当于“不用”“不要”

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 担心 dānxīn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn không cần lo lắng về vấn đề này.

  • - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

không (dùng để trả lời)

单用,否定对方的话

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào

    - Không, anh ấy không biết.

  • - xiǎng chī 这个 zhègè

    - Không, anh ấy muốn ăn cái này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A 不 A; AB 不 AB; A不AB

Được sử dụng giữa các động từ hoặc tính từ giống nhau để tạo thành các câu hỏi

Ví dụ:
  • - 漂亮 piàoliàng 漂亮 piàoliàng

    - Em có xinh không?

  • - 同意 tóngyì 同意 tóngyì

    - Anh ấy có đồng ý không?

  • - 今天 jīntiān 冷不冷 lěngbùlěng

    - Hôm nay có lạnh không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不 ..., 就 ...

không... thì... (dùng phối hợp với 就, biểu thị sự lựa chọn)

Ví dụ:
  • - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 看书 kànshū 就是 jiùshì 看报 kànbào

    - Buổi tối, anh ấy không đọc sách thì cũng xem báo.

  • - 不是 búshì 上课 shàngkè 就是 jiùshì zài xiě 论文 lùnwén

    - Anh ấy không ở trên lớp thì là đang viết luận.

Động từ + 不 + Động từ/ Tính từ

dùng giữa kết cấu bổ ngữ khả năng, biểu thị không thể đạt được kết quả

Ví dụ:
  • - 不动 bùdòng 这个 zhègè 盒子 hézi

    - Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā 太大 tàidà le 我们 wǒmen 吃不完 chībùwán

    - Quả dưa hấu to quá, chúng ta ăn không hết.

  • - 生词 shēngcí 太多 tàiduō le 记不住 jìbuzhù

    - Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

什么A不A的

biểu thị không quan tâm, không quan trọng

Ví dụ:
  • - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • - 什么 shénme 贵不贵 guìbùguì de 喜欢 xǐhuan jiù mǎi ba

    - Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.

  • - 什么 shénme yuǎn 不远 bùyuǎn de dìng le

    - Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不 ... 不 ...

dùng trước hai từ đồng nghĩa hay gần nghĩa, nhấn mạnh ý phủ định

Ví dụ:
  • - 不干不净 bùgānbùjìng

    - chẳng sạch sẽ gì

  • - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - chẳng rõ ràng gì

  • - 不言不语 bùyánbùyǔ

    - chẳng nói năng gì

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

不 vs 没有

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý phủ định, mang nghĩa chưa, không.
Khác:
- "" khi làm phó từ, dùng ở cả quá khứ, hiện tại và tương lai.
"" khi làm phó từ chỉ dùng cho quá khứ.
- "" chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, năng lực, dự định, thái độ.., "" chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.
- "" có thể đứng trước tất cả các trợ động từ.
"" chỉ đứng trước một số trợ động từ như: .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 执法不阿 zhífǎbùē

    - chấp hành pháp luật không thiên vị.

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不

Hình ảnh minh họa cho từ 不

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 不 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao