Đọc nhanh: 装腔作势 (trang khang tá thế). Ý nghĩa là: cố làm ra vẻ, ẽo ợt, ra kiểu. Ví dụ : - 我们应该老老实实地办事,不要靠装腔作势来吓人。 chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
Ý nghĩa của 装腔作势 khi là Thành ngữ
✪ cố làm ra vẻ
故意做作,装出某种情态
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
✪ ẽo ợt
装模作样或故意表示为难, 以抬高自己的身份
✪ ra kiểu
指自高自大, 装腔做势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装腔作势
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装腔作势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装腔作势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
势›
腔›
装›
phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tàidoạ hão
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
giả bộ; làm ra vẻ
để thưởng thức lịch sửđể đưa vào một hành động (thành ngữ); đề rađể thể hiện ảnh hưởng của sân khấu
Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi
giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồnggiả dại giả ngây
ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm)
Làm bộ làm tịch
vuốt tóc một cách quyến rũ (thành ngữ)
không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa (ví với những sự việc không đáng lo nghĩ mà cũng thở ngắn than dài, cũng như những tác phẩm văn nghệ thiếu tình cảm chân thực uỷ mị, sướt mướt, tình điệu bi luỵ)
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt
trông chẳng ra hình người; thân phận là người nhưng hành xử như chó (dùng để châm biếm)
chỉ người giàu cảm xúc; cảm xúc bộc lộ ra ngoài; hành động theo suy nghĩ; ý thích; không che đậy; không giả dối.