Đọc nhanh: 惺惺作态 (tinh tinh tá thái). Ý nghĩa là: làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng.
Ý nghĩa của 惺惺作态 khi là Thành ngữ
✪ làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
装模作样,故作姿态 (形容不老实)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺惺作态
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 睡眼惺忪
- mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 他 的 工作 态度 有点 劣
- Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.
- 惺惺作态
- làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ
- 忸怩作态
- làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng
- 动态 工作 点
- điểm công tác động
- 他 的 心态 影响 了 工作
- Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 讲 工作 态度 你 不如 他
- Nói về thái độ làm việc, bạn không bằng anh ấy.
- 她 工作 态度 很懈
- Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.
- 他 的 工作 态度 很 差事
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.
- 她 的 工作 态度 非常 扎实
- Thái độ làm việc của cô ấy rất chắc chắn.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 的 工作 态度 太大意 了
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cẩu thả.
- 大家 批判 了 他 对 工作 的 态度
- Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.
- 他 的 工作 态度 很 踏实
- Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.
- 作者 的 态度 很 明确
- Tác giả thể hiện một thái độ rất rõ ràng.
- 他 的 工作 态度 过于 死板
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惺惺作态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惺惺作态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
态›
惺›
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
giả bộ; làm ra vẻ