惺惺作态 xīngxīngzuòtài

Từ hán việt: 【tinh tinh tá thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惺惺作态" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh tinh tá thái). Ý nghĩa là: làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惺惺作态 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惺惺作态 khi là Thành ngữ

làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng

装模作样,故作姿态 (形容不老实)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺惺作态

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 睡眼惺忪 shuìyǎnxīngsōng

    - mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.

  • - 感觉 gǎnjué 大臂 dàbì de 状态 zhuàngtài 应有 yīngyǒu de 动作 dòngzuò

    - Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 有点 yǒudiǎn liè

    - Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.

  • - 惺惺作态 xīngxīngzuòtài

    - làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ

  • - 忸怩作态 niǔnízuòtài

    - làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng

  • - 动态 dòngtài 工作 gōngzuò diǎn

    - điểm công tác động

  • - de 心态 xīntài 影响 yǐngxiǎng le 工作 gōngzuò

    - Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • - jiǎng 工作 gōngzuò 态度 tàidù 不如 bùrú

    - Nói về thái độ làm việc, bạn không bằng anh ấy.

  • - 工作 gōngzuò 态度 tàidù 很懈 hěnxiè

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 差事 chāishì

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất chắc chắn.

  • - de 工作 gōngzuò 状态 zhuàngtài 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 太大意 tàidàyì le

    - Thái độ làm việc của anh ấy quá cẩu thả.

  • - 大家 dàjiā 批判 pīpàn le duì 工作 gōngzuò de 态度 tàidù

    - Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 踏实 tāshi

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.

  • - 作者 zuòzhě de 态度 tàidù hěn 明确 míngquè

    - Tác giả thể hiện một thái độ rất rõ ràng.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 过于 guòyú 死板 sǐbǎn

    - Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.

  • - 一直 yìzhí 端正 duānzhèng de 态度 tàidù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惺惺作态

Hình ảnh minh họa cho từ 惺惺作态

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惺惺作态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PAHM (心日竹一)
    • Bảng mã:U+60FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa