Đọc nhanh: 虚张声势 (hư trương thanh thế). Ý nghĩa là: phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tài, doạ hão. Ví dụ : - 任何一方或者双方都可能是在虚张声势。 Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
Ý nghĩa của 虚张声势 khi là Thành ngữ
✪ phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tài
假装出强大的气势
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
✪ doạ hão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚张声势
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 其势 正 扩张
- Thế lực của họ đang mở rộng.
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 这局 棋 局势 很 紧张
- Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.
- 她 张弓 的 姿势 很 标准
- Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.
- 战争 升级 让 世界 局势 紧张
- Chiến tranh leo thang làm tình hình thế giới căng thẳng.
- 张公公 在 朝 中 颇 有 势力
- Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 现在 局势 很 紧张
- Hiện tại tình thế rất căng thẳng.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 她 张口 叫 了 一声
- Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚张声势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚张声势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
声›
张›
虚›