Đọc nhanh: 做张做势 (tố trương tố thế). Ý nghĩa là: để thưởng thức lịch sử, để đưa vào một hành động (thành ngữ); đề ra, để thể hiện ảnh hưởng của sân khấu.
Ý nghĩa của 做张做势 khi là Thành ngữ
✪ để thưởng thức lịch sử
to indulge in histrionics
✪ để đưa vào một hành động (thành ngữ); đề ra
to put on an act (idiom); to pose
✪ để thể hiện ảnh hưởng của sân khấu
to show theatrical affectation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做张做势
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 这 张床 是 用 木头 做 的
- Chiếc giường này làm bằng gỗ.
- 这张 桌子 是 用 楷木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ hoàng liên.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
- 他 做 了 一个 搞笑 的 姿势
- Anh ấy tạo dáng hài hước.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 这张 照片 给 你 做 个 纪念 吧
- Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.
- 他 用 木头 做 了 一张 桌子
- Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做张做势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做张做势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
势›
张›