装疯卖傻 zhuāngfēngmàishǎ

Từ hán việt: 【trang phong mại xoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装疯卖傻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang phong mại xoạ). Ý nghĩa là: giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồng, giả dại giả ngây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装疯卖傻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 装疯卖傻 khi là Thành ngữ

giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồng

故意装做疯癫痴呆的样子

giả dại giả ngây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装疯卖傻

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - mài gěi 一个 yígè 西 佛吉尼亚 fújíníyà zhōu de 公司 gōngsī

    - Đến một công ty phía tây Virginia

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • - shì 卖点 màidiǎn a

    - Đó là một điểm bán hàng.

  • - a hěn 喜欢 xǐhuan 装嫩 zhuāngnèn

    - Cô ta ấy á, rất thích giả nai.

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 卖国求荣 màiguóqiúróng

    - bán nước cầu vinh.

  • - 你别 nǐbié zài 面前 miànqián 装卖 zhuāngmài cǎn

    - Đừng có ở trước mặt tao mà tỏ vẻ khốn khổ

  • - 由于 yóuyú 包装 bāozhuāng 不当 bùdàng ér 引起 yǐnqǐ de 一切 yīqiè 损失 sǔnshī jūn yīng yóu 卖方 màifāng 负责 fùzé

    - Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

  • - zài 这种 zhèzhǒng 危机重重 wēijīchóngchóng de 时候 shíhou 向来 xiànglái 聪明 cōngming de 只能 zhǐnéng 装傻充愣 zhuāngshǎchōnglèng

    - Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 各种 gèzhǒng 服装 fúzhuāng

    - Cửa hàng này bán nhiều loại trang phục.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装疯卖傻

Hình ảnh minh họa cho từ 装疯卖傻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装疯卖傻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa