人模狗样 rén mó gǒu yàng

Từ hán việt: 【nhân mô cẩu dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人模狗样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân mô cẩu dạng). Ý nghĩa là: trông chẳng ra hình người; thân phận là người nhưng hành xử như chó (dùng để châm biếm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人模狗样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人模狗样 khi là Thành ngữ

trông chẳng ra hình người; thân phận là người nhưng hành xử như chó (dùng để châm biếm)

身分是人,举止形容却像狗。多用于嘲讽。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人模狗样

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 小孩 xiǎohái 模样 múyàng 实堪怜 shíkānlián

    - Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.

  • - 姑娘 gūniang 模样 múyàng zhēn 艾美 àiměi

    - Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • - tīng 上去 shǎngqù 此案 cǐàn de 情况 qíngkuàng 一模一样 yīmúyīyàng

    - Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.

  • - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 模仿 mófǎng 别人 biérén 难以 nányǐ 凸显 tūxiǎn 自己 zìjǐ

    - Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ cái 不会 búhuì gēn 这样 zhèyàng de rén zuò 交易 jiāoyì

    - Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • - xiàng 这样 zhèyàng 大名鼎鼎 dàmíngdǐngdǐng hái 有人 yǒurén 晓得 xiǎode

    - anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?

  • - shì 遵守 zūnshǒu 楷模 kǎimó de rén

    - Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.

  • - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - 小狗 xiǎogǒu 促向 cùxiàng 主人 zhǔrén

    - Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.

  • - 落魄 luòpò 模样 múyàng ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 大人 dàrén 模样 múyàng

    - Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

  • - 这个 zhègè 人有 rényǒu 三十岁 sānshísuì 模样 múyàng

    - người này khoảng chừng ba mươi tuổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人模狗样

Hình ảnh minh họa cho từ 人模狗样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人模狗样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao