Đọc nhanh: 装聋作哑 (trang lung tá a). Ý nghĩa là: giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc. Ví dụ : - 我决定装聋作哑。 Tôi quyết định, giả đui giả điếc.. - 有时她朋友问她问题时,她装聋作哑。 Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.. - 面对不可辩驳的事实,他只有装聋作哑了。 Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
Ý nghĩa của 装聋作哑 khi là Thành ngữ
✪ giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
故意装成什么都不知道
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 有时 她 朋友 问 她 问题 时 , 她 装聋作哑
- Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装聋作哑
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
- 有时 她 朋友 问 她 问题 时 , 她 装聋作哑
- Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
- 这里 是 服装 作
- Ở đây là xưởng may mặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装聋作哑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装聋作哑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
哑›
聋›
装›
giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồnggiả dại giả ngây
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
giả câm giả điếc; giả đò ngu dốt