Đọc nhanh: 故作姿态 (cố tá tư thái). Ý nghĩa là: giả bộ; làm ra vẻ.
Ý nghĩa của 故作姿态 khi là Thành ngữ
✪ giả bộ; làm ra vẻ
指假装具有艺术效果的姿势或假装的模样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故作姿态
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 游泳 姿态
- Tư thế bơi
- 女孩 姿态 婵媛
- Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.
- 舞动 翟羽 姿态 美
- Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 故作 曲笔
- cố viết lạc đề.
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 他 的 工作 态度 有点 劣
- Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 惺惺作态
- làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ
- 忸怩作态
- làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng
- 动态 工作 点
- điểm công tác động
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 他 的 心态 影响 了 工作
- Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故作姿态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故作姿态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
姿›
态›
故›
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
diễu võ giương oai; biểu dương lực lượng (thơ Hàn Dũ:'tướng quân muốn để người phục tài, gò ngựa giương cung nhưng không bắn', ví với chuyện chỉ ra oai cho sợ mà thôi)
(thành ngữ) nửa đúng nửa sainửa đùa nửa thật
làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh