Đọc nhanh: 拿腔作势 (nã khang tác thế). Ý nghĩa là: huênh hoang; hung hăng.
Ý nghĩa của 拿腔作势 khi là Thành ngữ
✪ huênh hoang; hung hăng
装腔作势也说拿班作势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿腔作势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
- 拿 戥 子 戥 一 戥 这点儿 麝香 有 多重 。 也 作 等
- lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
- 我 拿到 工作 通知 了
- Tôi đã nhận được thông báo công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿腔作势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿腔作势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
势›
拿›
腔›