Đọc nhanh: 装模作样 (trang mô tá dạng). Ý nghĩa là: giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịt, hất hàm, ti toe.
Ý nghĩa của 装模作样 khi là Thành ngữ
✪ giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịt
故意做作,装出某种样子给人看
✪ hất hàm
✪ ti toe
故意做作, 不是出于自然的表现
✪ ra kiểu
指自高自大, 装腔做势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装模作样
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 店里 摆 各色各样 的 服装
- Trong cửa hàng bày quần áo đủ loại.
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装模作样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装模作样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
样›
模›
装›
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa (ví với những sự việc không đáng lo nghĩ mà cũng thở ngắn than dài, cũng như những tác phẩm văn nghệ thiếu tình cảm chân thực uỷ mị, sướt mướt, tình điệu bi luỵ)
làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
giả bộ; làm ra vẻ
để thưởng thức lịch sửđể đưa vào một hành động (thành ngữ); đề rađể thể hiện ảnh hưởng của sân khấu
huênh hoang; hung hăng
giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồnggiả dại giả ngây
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại
lấy lời nói xúi dục làm bộ làm tịch; giả vờ giả vịt
ẽo ợt
xem 做張 做智 | 做张 做智