Đọc nhanh: 装模做样 (trang mô tố dạng). Ý nghĩa là: Làm bộ làm tịch.
Ý nghĩa của 装模做样 khi là Thành ngữ
✪ Làm bộ làm tịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装模做样
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
- 他 按照 楷模 来 做事
- Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 你 这样 做 完全 是 白搭
- Cậu làm thế cũng chỉ phí công.
- 蜡像 做 得 浑如 真人 一样
- đèn cầy làm rất giống hình người.
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装模做样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装模做样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
样›
模›
装›