矫揉造作 jiǎoróuzàozuò

Từ hán việt: 【kiểu nhu tạo tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矫揉造作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểu nhu tạo tá). Ý nghĩa là: dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu. Ví dụ : - . Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.. - . Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矫揉造作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矫揉造作 khi là Thành ngữ

dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu

形容过分做作, 极不自然; 仗着受人宠爱故意态作

Ví dụ:
  • - 厌恶 yànwù 一切 yīqiè 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò de 行为 xíngwéi

    - Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.

  • - de 散文 sǎnwén guò 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò

    - Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫揉造作

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 造纸 zàozhǐ 作坊 zuōfāng

    - xưởng làm giấy

  • - 厌恶 yànwù 一切 yīqiè 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò de 行为 xíngwéi

    - Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.

  • - 这种 zhèzhǒng 太阳能 tàiyangnéng 热水器 rèshuǐqì 易于 yìyú 建造 jiànzào 操作 cāozuò

    - Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.

  • - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng 下降 xiàjiàng 使 shǐ 造船业 zàochuányè 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.

  • - yào 创造条件 chuàngzàotiáojiàn ràng 科学家 kēxuéjiā 专心致志 zhuānxīnzhìzhì zuò 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 需要 xūyào 人工 réngōng 建造 jiànzào

    - Công việc này cần phải xây dựng bằng sức người.

  • - de 散文 sǎnwén guò 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò

    - Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.

  • - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矫揉造作

Hình ảnh minh họa cho từ 矫揉造作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫揉造作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu , Nhụ
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNHD (手弓竹木)
    • Bảng mã:U+63C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa