Đọc nhanh: 道貌岸然 (đạo mạo ngạn nhiên). Ý nghĩa là: ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm).
Ý nghĩa của 道貌岸然 khi là Thành ngữ
✪ ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm)
形容神态庄严 (现多含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道貌岸然
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 这道题 貌似 很 简单
- Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 既然 知道 , 为何 不说
- Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.
- 这家 餐厅 居然 没有 人 知道
- Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.
- 道家 讲究 顺应 自然
- Đạo gia chú trọng việc thuận theo tự nhiên.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 是 你 有 错 在 先 , 当然 要 去 道歉
- Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道貌岸然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道貌岸然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岸›
然›
貌›
道›
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
đầu trộm đuôi cướp; quân tử leo xà nhà (Hán triều, trong nhà Trần Thực ban đêm có một tên ăn trộm nấp ở trên xà nhà, Trần Thực kêu hắn là'lương thượng quân tử')
(từ ngữ mạng) mặt người dạ thú; chỉ những kẻ bên ngoài trông lịch sự nhưng con người thật lại xấu xa
trông chẳng ra hình người; thân phận là người nhưng hành xử như chó (dùng để châm biếm)
cợt nhả; cười đùa tí tửng; cười đùa cợt nhả; cười ngỏn ngoẻn (hình dung thái độ cười đùa không nghiêm túc)nhảnh
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
nói chêm chọc cười; làm động tác chọc cười (diễn viên)
Nhăn nhăn nhở nhởcỡn cờnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻnngỏn ngoẻn