道貌岸然 dàomào'ànrán

Từ hán việt: 【đạo mạo ngạn nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道貌岸然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo mạo ngạn nhiên). Ý nghĩa là: ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道貌岸然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 道貌岸然 khi là Thành ngữ

ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm)

形容神态庄严 (现多含讥讽意)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道貌岸然

  • - 道貌岸然 dàomàoànrán

    - đạo mạo nghiêm trang

  • - 老师 lǎoshī 突然 tūrán 吼道 hǒudào 安静 ānjìng

    - Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.

  • - shì 岸然 ànrán 自大 zìdà de rén

    - Anh ta là người tự đại cao ngạo.

  • - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • - shì 过来人 guòláirén 当然 dāngrán 明白 míngbai 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - anh là người từng trải,

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 长江 chángjiāng shì 东北方向 dōngběifāngxiàng de 一道 yīdào 天然屏障 tiānránpíngzhàng

    - Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.

  • - 城市 chéngshì de 面貌 miànmào 焕然一新 huànrányìxīn

    - Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.

  • - 这道题 zhèdàotí 貌似 màosì hěn 简单 jiǎndān

    - Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào jiù 不必 bùbì zài 追问 zhuīwèn le

    - anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.

  • - 当然 dāngrán 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào 为何 wèihé 不说 bùshuō

    - Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 居然 jūrán 没有 méiyǒu rén 知道 zhīdào

    - Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.

  • - 道家 dàojiā 讲究 jiǎngjiu 顺应 shùnyīng 自然 zìrán

    - Đạo gia chú trọng việc thuận theo tự nhiên.

  • - 小孩 xiǎohái pǎo jìn 街道 jiēdào shí 司机 sījī 猛然 měngrán 煞车 shāchē

    - Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.

  • - 他们 tāmen 当然 dāngrán 知道 zhīdào 答案 dáàn le

    - Họ đương nhiên biết đáp án rồi.

  • - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • - 所幸 suǒxìng 我们 wǒmen néng 知道 zhīdào de 大概 dàgài 相貌 xiàngmào

    - May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.

  • - shì yǒu cuò zài xiān 当然 dāngrán yào 道歉 dàoqiàn

    - Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào 做错 zuòcuò le jiù 应当 yīngdāng 赶快 gǎnkuài 纠正 jiūzhèng

    - Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道貌岸然

Hình ảnh minh họa cho từ 道貌岸然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道貌岸然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa