帅气 shuàiqì

Từ hán việt: 【suất khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帅气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suất khí). Ý nghĩa là: lịch lãm; thanh lịch; phong độ, đẹp trai. Ví dụ : - 。 Bạn trai của cô ấy rất lịch lãm.. - 。 Cô ấy cảm thấy anh ấy rất thanh lịch.. - 。 Nụ cười của ngôi sao đó rất phong độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帅气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 帅气 khi là Tính từ

lịch lãm; thanh lịch; phong độ

潇洒;英俊(多形容男子)

Ví dụ:
  • - de 男朋友 nánpéngyou hěn 帅气 shuàiqi

    - Bạn trai của cô ấy rất lịch lãm.

  • - 觉得 juéde hěn 帅气 shuàiqi

    - Cô ấy cảm thấy anh ấy rất thanh lịch.

  • - 那位 nàwèi 明星 míngxīng de 笑容 xiàoróng hěn 帅气 shuàiqi

    - Nụ cười của ngôi sao đó rất phong độ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đẹp trai

靓仔

Ví dụ:
  • - 看起来 kànqǐlai hěn 帅气 shuàiqi

    - Anh ấy trông rất đẹp trai.

  • - 那个 nàgè 男演员 nányǎnyuán 非常 fēicháng 帅气 shuàiqi

    - Diễn viên nam đó rất đẹp trai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帅气

Phó từ + 帅气

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 以为 yǐwéi hěn 帅气 shuàiqi

    - Họ nghĩ rằng anh ấy rất phong độ.

  • - 这个 zhègè 明星 míngxīng 非常 fēicháng 帅气 shuàiqi

    - Ngôi sao này rất phong độ.

Chủ ngữ + 觉得 + Tân ngữ + 帅气

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 觉得 juéde 爸爸 bàba hěn 帅气 shuàiqi

    - Mẹ tôi thấy bố rất phong độ.

  • - 学生 xuésheng men 觉得 juéde 老师 lǎoshī hěn 帅气 shuàiqi

    - Các học sinh thấy thầy giáo rất đẹp trai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帅气

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - de 表兄 biǎoxiōng 十分 shífēn 帅气 shuàiqi

    - Anh họ của tôi rất đẹp trai.

  • - duì 帅气 shuàiqi de 男生 nánshēng 花痴 huāchī hěn

    - Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.

  • - 穿 chuān 这身 zhèshēn 晚礼服 wǎnlǐfú zhēn 帅气 shuàiqi

    - Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.

  • - 他们 tāmen 以为 yǐwéi hěn 帅气 shuàiqi

    - Họ nghĩ rằng anh ấy rất phong độ.

  • - xiāng 帅气 shuàiqi 迷人 mírén

    - Diện mạo anh ấy đẹp trai và quyến rũ.

  • - lìng 一位 yīwèi 帅气 shuàiqi de 外孙 wàisūn ne

    - Đứa cháu bảnh bao khác của tôi đâu?

  • - 年轻 niánqīng 帅气 shuàiqi de 男性 nánxìng 称呼 chēnghū wèi xiǎo 鲜肉 xiānròu

    - Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".

  • - 或许 huòxǔ huì 遇到 yùdào 帅气 shuàiqi de 冲浪者 chōnglàngzhě

    - Có thể bạn sẽ gặp một vận động viên lướt sóng dễ thương.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 帅气 shuàiqi

    - Anh ấy trông rất đẹp trai.

  • - 那个 nàgè 靓仔 liàngzǎi zhēn 帅气 shuàiqi

    - Chàng trai đẹp đó thật sự điển trai.

  • - 觉得 juéde hěn 帅气 shuàiqi

    - Cô ấy cảm thấy anh ấy rất thanh lịch.

  • - de 男朋友 nánpéngyou hěn 帅气 shuàiqi

    - Bạn trai của cô ấy rất lịch lãm.

  • - 这个 zhègè 明星 míngxīng 非常 fēicháng 帅气 shuàiqi

    - Ngôi sao này rất phong độ.

  • - 那个 nàgè 明星 míngxīng 非常 fēicháng 帅气 shuàiqi

    - Anh chàng ngôi sao đó rất đẹp trai.

  • - 那个 nàgè 男演员 nányǎnyuán 非常 fēicháng 帅气 shuàiqi

    - Diễn viên nam đó rất đẹp trai.

  • - 学生 xuésheng men 觉得 juéde 老师 lǎoshī hěn 帅气 shuàiqi

    - Các học sinh thấy thầy giáo rất đẹp trai.

  • - 妈妈 māma 觉得 juéde 爸爸 bàba hěn 帅气 shuàiqi

    - Mẹ tôi thấy bố rất phong độ.

  • - 那位 nàwèi 明星 míngxīng de 笑容 xiàoróng hěn 帅气 shuàiqi

    - Nụ cười của ngôi sao đó rất phong độ.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 戴上 dàishang 太阳镜 tàiyangjìng 更加 gèngjiā 帅气 shuàiqi

    - Người đàn ông đó đeo kính râm trông đẹp trai hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帅气

Hình ảnh minh họa cho từ 帅气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帅气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuài , Shuò
    • Âm hán việt: Soái , Suý , Suất
    • Nét bút:丨ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLLB (中中中月)
    • Bảng mã:U+5E05
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao