Đọc nhanh: 苟且偷生 (cẩu thả thâu sinh). Ý nghĩa là: tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử. Ví dụ : - 宁为玉碎,不为瓦全(比喻宁愿壮烈地死去,不愿苟且偷生)。 thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
Ý nghĩa của 苟且偷生 khi là Thành ngữ
✪ tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử
贪图眼前的存活,缺乏远见或贪生怕死
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟且偷生
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 那 是 苟 先生
- Đó là Cẩu tiên sinh.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 她 的 文章 风趣 且 生动
- Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 现在 他 偷生
- Hiện tại anh ấy sống tạm bợ.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 学生 在 上课时 偷懒
- Học sinh lười biếng trong giờ học.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苟且偷生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苟且偷生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm且›
偷›
生›
苟›
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
Hại Người Ích Ta
ruồi nhặng bay quanh (ví với người vô liêm sỉ)
An phận thủ thường
ngắc ngoải; kéo dài hơi tàn; thoi thóp (sống một cách miễn cưỡng)
qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
người trước ngã xuống, người sau kế tục; người trước hy sinh, người sau tiếp bước; lần lượt; tre già măng mọc
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ)
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh
thịt nát xương tan; tan xương nát thịt; hi sinh tính mạng; nát thịt tan xương