Đọc nhanh: 悲壮 (bi tráng). Ý nghĩa là: bi tráng; bi hùng. Ví dụ : - 悲壮的曲调。 khúc ca bi tráng
Ý nghĩa của 悲壮 khi là Tính từ
✪ bi tráng; bi hùng
(声音、诗文等) 悲哀而雄壮;情节悲哀而壮烈
- 悲壮 的 曲调
- khúc ca bi tráng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲壮
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 悲壮 的 曲调
- khúc ca bi tráng
- 他 的 牺牲 非常 悲壮
- Sự hy sinh của anh ấy rất bi tráng.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悲壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悲壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
悲›