Đọc nhanh: 致力于 (trí lực ư). Ý nghĩa là: hết lòng; tận tâm với; dốc sức; dốc lòng; đam mê. Ví dụ : - 她妈妈一辈子致力于农村教育事业。 Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.. - 我们致力于培养新的音乐人才。 Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
Ý nghĩa của 致力于 khi là Động từ
✪ hết lòng; tận tâm với; dốc sức; dốc lòng; đam mê
在某个行业或者学科内用功努力工作或者学习
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 我们 致力于 培养 新 的 音乐 人才
- Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致力于
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 我 致力于 学习 中文
- Tôi chuyên tâm học tiếng Trung.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 本领 来自 于 不断 的 努力
- Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.
- 成功 源于 努力
- Thành công xuất phát từ nỗ lực.
- 学校 致力于 消灭 作弊 行为
- Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.
- 我司 致力于 从事 纺织品 出口 生意
- Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.
- 她 致力于 艺术创作
- Cô ấy dốc sức cho sáng tác nghệ thuật.
- 学校 致力于 教育 儿童
- Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.
- 我们 致力于 提高质量
- Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.
- 我们 致力于 培养 新 的 音乐 人才
- Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
- 他 致力于 教育领域 的 改革
- Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.
- 政府 致力于 保持 物种 的 多样性
- Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.
- 这位 学者 致力于 修史
- Học giả này tận tâm biên soạn lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致力于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致力于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
力›
致›