Đọc nhanh: 座右铭连任 (tọa hữu minh liên nhiệm). Ý nghĩa là: Phương châm tái cử.
Ý nghĩa của 座右铭连任 khi là Danh từ
✪ Phương châm tái cử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座右铭连任
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 连选连任
- liên tục trúng cử.
- 连任 两届 工会主席
- liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 这句 话 是 他 的 座右铭
- Câu nói này là phương châm của anh ấy.
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 这个 走廊 连接 了 两座 城市
- Hành lang này nối liền hai thành phố.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
- 隧道 连接 两座 山
- Đường hầm nối liền hai ngọn núi.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 座右铭连任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座右铭连任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
右›
座›
连›
铭›