Đọc nhanh: 好了 (hảo liễu). Ý nghĩa là: được rồi; xong rồi; hoàn thành; sẵn sàng. Ví dụ : - 菜做好了,可以吃了。 Món ăn đã sẵn sàng, có thể ăn được rồi.. - 这个项目终于做好了。 Dự án này cuối cùng đã hoàn thành.. - 演讲稿已经修改好了。 Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
Ý nghĩa của 好了 khi là Động từ
✪ được rồi; xong rồi; hoàn thành; sẵn sàng
表示完成,结束
- 菜 做好 了 , 可以 吃 了
- Món ăn đã sẵn sàng, có thể ăn được rồi.
- 这个 项目 终于 做好 了
- Dự án này cuối cùng đã hoàn thành.
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好了
✪ Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + 好了
câu chữ "把"
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 我们 把 房间 打扫 好 了
- Chúng tôi đã dọn dẹp xong phòng.
✪ Chủ ngữ + 已经 + Động từ + 好了 (+ Tân ngữ)
- 她 已经 准备 好 了 晚餐
- Cô ấy đã chuẩn bị xong bữa tối.
- 他们 已经 修好 了 电脑
- Họ đã sửa xong máy tính rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好了
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
好›