Đọc nhanh: 脸谱 (kiểm phả). Ý nghĩa là: vẻ mặt; bộ mặt; mặt nạ (những nhân vật trong hí khúc). Ví dụ : - 京剧里的脸谱颜色非常鲜艳。 Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.. - 每种脸谱都有独特的象征。 Mỗi loại mặt nạ đều có biểu tượng riêng.. - 他喜欢研究京剧脸谱的意义。 Anh ấy thích nghiên cứu ý nghĩa của mặt nạ Kinh kịch.
Ý nghĩa của 脸谱 khi là Danh từ
✪ vẻ mặt; bộ mặt; mặt nạ (những nhân vật trong hí khúc)
传统戏曲中某些角色(主要是净、丑)脸上画的各种彩色图案,借以突出人物的性格特征
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 每种 脸谱 都 有 独特 的 象征
- Mỗi loại mặt nạ đều có biểu tượng riêng.
- 他 喜欢 研究 京剧 脸谱 的 意义
- Anh ấy thích nghiên cứu ý nghĩa của mặt nạ Kinh kịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸谱
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 他 喜欢 研究 京剧 脸谱 的 意义
- Anh ấy thích nghiên cứu ý nghĩa của mặt nạ Kinh kịch.
- 每种 脸谱 都 有 独特 的 象征
- Mỗi loại mặt nạ đều có biểu tượng riêng.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脸›
谱›