- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
- Pinyin:
Pǔ
- Âm hán việt:
Phả
Phổ
- Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰讠普
- Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
- Bảng mã:U+8C31
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 谱
-
Cách viết khác
諩
𧨌
𧪻
𧫭
-
Phồn thể
譜
Ý nghĩa của từ 谱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 谱 (Phả, Phổ). Bộ Ngôn 言 (+12 nét). Tổng 14 nét but (丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. khúc nhạc, 2. khúc nhạc. Từ ghép với 谱 : 譜曲 Phổ nhạc, 年譜 Niên phổ, 他作事有譜 兒 Anh ấy làm việc chắc chắn lắm, 心中有譜 Vững lòng, 心裡沒個譜兒 Không vững tâm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phả chép phân chia thứ tự
- 2. khúc nhạc
Từ điển phổ thông
- 1. phả chép phân chia thứ tự
- 2. khúc nhạc
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phổ, phả, sổ, bảng ghi
- 譜曲 Phổ nhạc
- 家譜 Gia phả
- 年譜 Niên phổ
* ③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn