Đọc nhanh: 脸色 (kiểm sắc). Ý nghĩa là: sắc mặt, thần sắc; khí sắc (tình hình sức khoẻ), vẻ mặt; biểu cảm. Ví dụ : - 他的脸色很红。 Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.. - 爷爷的脸色有点黄。 Sắc mặt của ông hơi vàng.. - 你今天的脸色很苍白。 Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
Ý nghĩa của 脸色 khi là Danh từ
✪ sắc mặt
脸的颜色
- 他 的 脸色 很红
- Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.
- 爷爷 的 脸色 有点 黄
- Sắc mặt của ông hơi vàng.
✪ thần sắc; khí sắc (tình hình sức khoẻ)
脸上表现出来的健康情况; 气色
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 她 今天 的 脸色 不太好
- Hôm nay khí sắc của cô ấy không tốt lắm.
✪ vẻ mặt; biểu cảm
脸上的表情
- 他 的 脸色 很 开心
- Biểu cảm của anh ấy rất vui vẻ.
- 她 的 脸色 有些 紧张
- Vẻ mặt của cô ấy có chút căng thẳng.
So sánh, Phân biệt 脸色 với từ khác
✪ 脸色 vs 表情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸色
- 阴暗 的 脸色
- sắc mặt u ám
- 脸色 阴沉
- sắc mặt u ám
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 脸色 惨白
- sắc mặt nhợt nhạt; mặt không máu
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 脸色 凝重
- Sắc mặt nghiêm trọng
- 脸色 骤变
- nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
- 他 脸上 露出 喜色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 爷爷 的 脸色 有点 黄
- Sắc mặt của ông hơi vàng.
- 冷冰冰 的 脸色
- mặt lạnh băng; sắc mặt lạnh lùng.
- 冰冷 的 脸色
- bộ mặt lạnh như tiền
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脸›
色›