脸色 liǎnsè

Từ hán việt: 【kiểm sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脸色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm sắc). Ý nghĩa là: sắc mặt, thần sắc; khí sắc (tình hình sức khoẻ), vẻ mặt; biểu cảm. Ví dụ : - 。 Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.. - 。 Sắc mặt của ông hơi vàng.. - 。 Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脸色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 脸色 khi là Danh từ

sắc mặt

脸的颜色

Ví dụ:
  • - de 脸色 liǎnsè 很红 hěnhóng

    - Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.

  • - 爷爷 yéye de 脸色 liǎnsè 有点 yǒudiǎn huáng

    - Sắc mặt của ông hơi vàng.

thần sắc; khí sắc (tình hình sức khoẻ)

脸上表现出来的健康情况; 气色

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 脸色 liǎnsè hěn 苍白 cāngbái

    - Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.

  • - 今天 jīntiān de 脸色 liǎnsè 不太好 bùtàihǎo

    - Hôm nay khí sắc của cô ấy không tốt lắm.

vẻ mặt; biểu cảm

脸上的表情

Ví dụ:
  • - de 脸色 liǎnsè hěn 开心 kāixīn

    - Biểu cảm của anh ấy rất vui vẻ.

  • - de 脸色 liǎnsè 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Vẻ mặt của cô ấy có chút căng thẳng.

So sánh, Phân biệt 脸色 với từ khác

脸色 vs 表情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸色

  • - 阴暗 yīnàn de 脸色 liǎnsè

    - sắc mặt u ám

  • - 脸色 liǎnsè 阴沉 yīnchén

    - sắc mặt u ám

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - 脸色 liǎnsè 惨白 cǎnbái

    - sắc mặt nhợt nhạt; mặt không máu

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde hěn 苍白 cāngbái

    - Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • - 今天 jīntiān de 脸色 liǎnsè hěn 苍白 cāngbái

    - Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.

  • - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • - 疲惫 píbèi 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.

  • - 看到 kàndào shé hòu xià 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.

  • - 烈酒 lièjiǔ ràng 脸色 liǎnsè 发红 fāhóng

    - Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.

  • - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 惨白 cǎnbái

    - Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.

  • - 脸色 liǎnsè 凝重 níngzhòng

    - Sắc mặt nghiêm trọng

  • - 脸色 liǎnsè 骤变 zhòubiàn

    - nét mặt bỗng nhiên thay đổi.

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 喜色 xǐsè

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.

  • - de 脸色 liǎnsè 不对头 búduìtóu 恐怕 kǒngpà shì bìng le

    - sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.

  • - 爷爷 yéye de 脸色 liǎnsè 有点 yǒudiǎn huáng

    - Sắc mặt của ông hơi vàng.

  • - 冷冰冰 lěngbīngbīng de 脸色 liǎnsè

    - mặt lạnh băng; sắc mặt lạnh lùng.

  • - 冰冷 bīnglěng de 脸色 liǎnsè

    - bộ mặt lạnh như tiền

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脸色

Hình ảnh minh họa cho từ 脸色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao