Đọc nhanh: 菜谱 (thái phả). Ý nghĩa là: thực đơn, sách dạy nấu ăn. Ví dụ : - 请给我看看菜谱。 Hãy đưa tôi xem thực đơn.. - 这是我们的新菜谱。 Đây là thực đơn mới của chúng tôi.. - 他做了菜谱上的菜。 Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
Ý nghĩa của 菜谱 khi là Danh từ
✪ thực đơn
菜单
- 请 给 我 看看 菜谱
- Hãy đưa tôi xem thực đơn.
- 这是 我们 的 新 菜谱
- Đây là thực đơn mới của chúng tôi.
- 他 做 了 菜谱 上 的 菜
- Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sách dạy nấu ăn
介绍菜肴制作方法的书(多用做书名)
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 你 看过 《 家庭 菜谱 》 吗 ?
- Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜谱
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 俄菜 很 好吃
- Đồ ăn Nga rất ngon.
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 他 做 了 菜谱 上 的 菜
- Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
- 请 给 我 看看 菜谱
- Hãy đưa tôi xem thực đơn.
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 这是 我们 的 新 菜谱
- Đây là thực đơn mới của chúng tôi.
- 你 看过 《 家庭 菜谱 》 吗 ?
- Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菜›
谱›