菜谱 càipǔ

Từ hán việt: 【thái phả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菜谱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái phả). Ý nghĩa là: thực đơn, sách dạy nấu ăn. Ví dụ : - 。 Hãy đưa tôi xem thực đơn.. - 。 Đây là thực đơn mới của chúng tôi.. - 。 Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菜谱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菜谱 khi là Danh từ

thực đơn

菜单

Ví dụ:
  • - qǐng gěi 看看 kànkàn 菜谱 càipǔ

    - Hãy đưa tôi xem thực đơn.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de xīn 菜谱 càipǔ

    - Đây là thực đơn mới của chúng tôi.

  • - zuò le 菜谱 càipǔ shàng de cài

    - Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sách dạy nấu ăn

介绍菜肴制作方法的书(多用做书名)

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài kàn 家庭 jiātíng 菜谱 càipǔ

    - Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.

  • - xiǎng mǎi 川菜 chuāncài 菜谱 càipǔ

    - Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.

  • - 看过 kànguò 家庭 jiātíng 菜谱 càipǔ ma

    - Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜谱

  • - 植物 zhíwù 图谱 túpǔ

    - tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - ài 外婆 wàipó de 拿手菜 náshǒucài

    - Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.

  • - bié zài zhè 摆谱 bǎipǔ a

    - Đừng làm ra vẻ ở đây.

  • - zhè 道菜 dàocài hǎo 好吃 hǎochī a

    - Món này ngon quá trời.

  • - 哎哟 āiyō 这菜 zhècài zhēn 好吃 hǎochī

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - 俄菜 écài hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn Nga rất ngon.

  • - bié ràng 白菜 báicài 冻坏 dònghuài le

    - Đừng để bắp cải đông lại.

  • - xiǎng mǎi 川菜 chuāncài 菜谱 càipǔ

    - Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.

  • - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • - zuò le 菜谱 càipǔ shàng de cài

    - Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.

  • - qǐng gěi 看看 kànkàn 菜谱 càipǔ

    - Hãy đưa tôi xem thực đơn.

  • - 正在 zhèngzài kàn 家庭 jiātíng 菜谱 càipǔ

    - Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de xīn 菜谱 càipǔ

    - Đây là thực đơn mới của chúng tôi.

  • - 看过 kànguò 家庭 jiātíng 菜谱 càipǔ ma

    - Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?

  • - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜谱

Hình ảnh minh họa cho từ 菜谱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao