Đọc nhanh: 秘而不宣 (bí nhi bất tuyên). Ý nghĩa là: giữ kín không nói ra. Ví dụ : - 他总是秘而不宣。 Anh ấy luôn giữ kín không nói.
Ý nghĩa của 秘而不宣 khi là Thành ngữ
✪ giữ kín không nói ra
守住秘密,不肯宣布
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘而不宣
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秘而不宣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秘而不宣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
宣›
秘›
而›
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Không nói không rằng,chẳng nói chẳng rằng
để chiếm đoạtlấy của riêng mình
Biểu thị sự thẳng thắn
lan nhanh; lan truyền nhanh chóng; không chân mà chạy
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
lan truyền tin tức (thành ngữ)
sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
chia sẻ sở thích; chung vui; của chung cùng hưởng; rượu ngon mọi người cùng nhấp; tặng thứ mình yêu thích cho người cũng thích cái đó