Đọc nhanh: 心口不一 (tâm khẩu bất nhất). Ý nghĩa là: trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mình, nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau.
Ý nghĩa của 心口不一 khi là Thành ngữ
✪ trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mình
heart and mouth at variance (idiom); keeping one's real intentions to oneself
✪ nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
saying one thing but meaning sth different
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心口不一
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 我 不 小心 跌 了 一跤
- Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心口不一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心口不一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
口›
⺗›
心›
khẩu thị tâm phi; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; miệng nói một đường tâm nghĩ một nẻo; suy nghĩ và lời nói không ăn khớp nhau; miệng nói một đằng, dạ nghĩ một nẻo
(thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác
nghĩ một đằng nói một nẻo
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao gămChữ "Khẩu mật " là chỉ mồm miệng ngọt như mật. Còn chữ "Phúc kiếm " là chỉ bụng dạ đầy dao kiếm. Ý của câu thành ngữ này chỉ, người bề ngoài miệ
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; cam ngôntán pho-máttán hươu tán vượn
Bộc Tuệch, Miệng Bô Bô, Bụng Vô Tâm
Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát
hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị
phân biệtđể nói một điều nhưng có nghĩa là khác
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
lá mặt lá trái; chào rơi
Biểu thị sự thẳng thắn
nghĩ sao nói vậy; thẳng ruột ngựa; lòng nghĩ sao miệng nói vậy
đi thẳng về thẳng; đi một mạchbụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín
Lời nói trân thật tận đáy lòng
lời tâm huyết; lời nói xuất phát từ đáy lòng
lời nói đi đôi việc làm (lời nói và hành động phù hợp nhau)
lời nói đi đôi với việc làm