Đọc nhanh: 胸无宿物 (hung vô tú vật). Ý nghĩa là: ngây thơ, cởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gì.
Ý nghĩa của 胸无宿物 khi là Thành ngữ
✪ ngây thơ
ingenuous
✪ cởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gì
open and candid (idiom); not hiding anything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸无宿物
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 眼空无物
- dưới mắt không có gì.
- 绿色植物 无处不在
- Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 身体 弱 无法 克 食物
- Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.
- 言之无物
- nói năng không có nội dung gì.
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸无宿物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸无宿物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
无›
物›
胸›