胖子 pàngzi

Từ hán việt: 【phán tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胖子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán tử). Ý nghĩa là: người mập; người béo. Ví dụ : - 。 Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.. - , . Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.. - ! Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胖子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胖子 khi là Danh từ

người mập; người béo

肥胖的人

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - zěn gǎn jiào 胖子 pàngzi

    - Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胖子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - zhè 孩子 háizi 胖胖的 pàngpàngde 眼睛 yǎnjing 真叫人 zhēnjiàorén 怜爱 liánài

    - đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .

  • - shì 一个 yígè 胖子 pàngzi

    - Anh ấy là một người béo.

  • - 胖小子 pàngxiǎozǐ

    - thằng bé bụ bẫm.

  • - zhè 孩子 háizi 很胖 hěnpàng

    - Em bé này thật bụ bẫm.

  • - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 真胖 zhēnpàng

    - đứa bé này bụ bẫm thật.

  • - zěn gǎn jiào 胖子 pàngzi

    - Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

  • - guò zhe pàng 日子 rìzi hěn 悠闲 yōuxián

    - Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.

  • - 头胎 tóutāi yǎng le 胖小子 pàngxiǎozǐ

    - Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.

  • - 桌上 zhuōshàng de 瓶子 píngzi 肚子 dǔzi 很胖 hěnpàng

    - Cái chai trên bàn có bụng rất to.

  • - 这个 zhègè 胖子 pàngzi 喜欢 xǐhuan chī 果酱 guǒjiàng

    - Người đàn ông béo này thích ăn mứt.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia guò zhe pàng 日子 rìzi

    - Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胖子

Hình ảnh minh họa cho từ 胖子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Pán , Pàn , Pàng
    • Âm hán việt: Bàn , Phán
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQ (月火手)
    • Bảng mã:U+80D6
    • Tần suất sử dụng:Cao