Đọc nhanh: 瘦子 (sấu tử). Ý nghĩa là: người gầy.
Ý nghĩa của 瘦子 khi là Danh từ
✪ người gầy
肌肉不丰满的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 我 买点 瘦肉 做 饺子
- Tôi sẽ mua một ít thịt nạc để làm bánh bao.
- 裤子 做 得 太 瘦 了
- Quần may chật quá.
- 这 条 裤子 太瘦 了
- Cái quần này chật quá.
- 她 的 裙子 太瘦 , 迈 不 开步
- Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘦子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘦子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
瘦›