Hán tự: 抛
Đọc nhanh: 抛 (phao). Ý nghĩa là: quẳng; ném; quăng; văng, bỏ lại; bỏ rơi; bỏ, bán tháo; bán tống. Ví dụ : - 他在操场上抛球玩。 Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.. - 小朋友们喜欢玩抛球游戏。 Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.. - 他竟抛妻别子跟着小三走了。 Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
Ý nghĩa của 抛 khi là Động từ
✪ quẳng; ném; quăng; văng
扔;投掷
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
✪ bỏ lại; bỏ rơi; bỏ
丢下
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
✪ bán tháo; bán tống
抛售
- 市场 不好 就 抛出 股票
- Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
✪ xuất hiện; công khai
出现; 公开
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抛
✪ 抛 + 得 + 很 + Tính từ(远/高)
ném rất xa/cao
- 抛球 抛 得 特别 高
- Ném bóng cực kì cao.
- 抛 石头 抛得 很 远
- Ném đá đi rất xa.
✪ 把 + Tân ngữ + 抛 + 在/到 + 后面/一边
- 他 把 作业 抛 在 了 一边
- Anh ấy bỏ bài tập sang một bên.
- 他 把 大家 抛 在 了 后面
- Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.
✪ 抛 + 出/售 + Tân ngữ(股票/商品)
- 很多 人 都 在 抛出 股票
- Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.
- 商场 开始 抛售 毛衣
- Trung tâm thương mại bắt đầu bán áo len.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 抛光机
- máy đánh bóng
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 这辆 车老 是 抛锚
- Xe này lúc nào cũng chết máy.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 他 把 大家 抛 在 了 后面
- Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 抛 石头 抛得 很 远
- Ném đá đi rất xa.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 抛弃 旧 的 习惯
- Từ bỏ thói quen cũ.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 抛弃 不 需要 的 物品
- Bỏ những đồ vật không cần thiết.
- 我 妈妈 把 旧衣服 抛弃
- Mẹ tôi bỏ đi quần áo cũ.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抛›