Đọc nhanh: 一口吃个胖子 (nhất khẩu cật cá phán tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cố gắng đạt được mục tiêu trong thời gian ngắn nhất có thể, (văn học) muốn béo lên chỉ với một ngụm (tục ngữ), thiếu kiên nhẫn để thành công.
Ý nghĩa của 一口吃个胖子 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) cố gắng đạt được mục tiêu trong thời gian ngắn nhất có thể
fig. to try to achieve one's goal in the shortest time possible
✪ (văn học) muốn béo lên chỉ với một ngụm (tục ngữ)
lit. to want to get fat with only one mouthful (proverb)
✪ thiếu kiên nhẫn để thành công
to be impatient for success
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口吃个胖子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 他 是 一个 胖子
- Anh ấy là một người béo.
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 门口 立着 一个 牌子
- Ở của dựng một cái tấm biển.
- 手上 剐 了 一个 口子
- Tay bị toác một miếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一口吃个胖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一口吃个胖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
口›
吃›
子›
胖›