Đọc nhanh: 打肿脸充胖子 (đả thũng kiểm sung phán tử). Ý nghĩa là: phùng má giả làm người mập; mạo xưng là trang hảo hán, việc quá khả năng.
Ý nghĩa của 打肿脸充胖子 khi là Từ điển
✪ phùng má giả làm người mập; mạo xưng là trang hảo hán
夸大自己的能力
✪ việc quá khả năng
要面子,硬撑着做力不能及的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打肿脸充胖子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打褙 子
- dán đế giầy
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 他 是 一个 胖子
- Anh ấy là một người béo.
- 这 孩子 很胖
- Em bé này thật bụ bẫm.
- 这 孩子 长得 真胖
- đứa bé này bụ bẫm thật.
- 你 怎 麽 敢 叫 我 胖子
- Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打肿脸充胖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打肿脸充胖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
子›
打›
肿›
胖›
脸›