Đọc nhanh: 津津有味 (tân tân hữu vị). Ý nghĩa là: mùi ngon; mùi thơm (thức ăn), nồng nhiệt; thân mật, thích thú, say mê.
✪ mùi ngon; mùi thơm (thức ăn)
滋味令人喜好的
✪ nồng nhiệt; thân mật
形容特别有兴味
✪ thích thú, say mê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津津有味
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 屋里 有 烟味
- Trong phòng có mùi khói.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 水 津津
- nước chảy.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 椰汁 有 一种 淡淡的 甜味
- Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 津津有味
- say sưa hứng thú.
- 她 说话 有 天津 味儿
- Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 这里 有个 小津 口
- Ở đây có một bến sông nhỏ.
- 天津 的 美食 很 有名
- Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.
- 我 在 天津 有 很多 朋友
- Tôi có nhiều bạn bè ở Thiên Tân.
- 这个 项目 有 5000 元 津贴
- Dự án này có trợ cấp 5000 nhân dân tệ.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 津津有味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 津津有味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
有›
津›
hấp dẫn
Cực Kỳ Cao Hứng
nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
Tập Trung Tinh Thần