Từ hán việt: 【các】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các). Ý nghĩa là: đặt; để; kê, bỏ vào; cho vào, gác lại; kéo dài. Ví dụ : - 。 để cái rương vào trong nhà.. - 西? Cái đồ này để ở đâu?. - 。 Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đặt; để; kê

使处于一定的位置

Ví dụ:
  • - 箱子 xiāngzi zài 屋子里 wūzilǐ

    - để cái rương vào trong nhà.

  • - zhè 东西 dōngxī gāi 哪儿 nǎér

    - Cái đồ này để ở đâu?

  • - 牛奶 niúnǎi zài 冰箱 bīngxiāng 可以 kěyǐ hǎo 几天 jǐtiān

    - Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bỏ vào; cho vào

加进去

Ví dụ:
  • - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • - 汤里 tānglǐ 多搁 duōgē 点儿 diǎner yán

    - Cho thêm chút muối vào canh.

gác lại; kéo dài

搁置

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事搁 shìgē 一搁 yīgē zài bàn ba

    - Việc này gác lại làm sau

  • - dōu shì 紧急任务 jǐnjírènwù 一样 yīyàng 搁不下 gēbùxià

    - Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.

  • - 这件 zhèjiàn 事搁 shìgē dào 明天 míngtiān 再说 zàishuō

    - Việc này gác lại ngày mai nói tiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

搁 vs 放

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 箱子 xiāngzi zài 屋子里 wūzilǐ

    - để cái rương vào trong nhà.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

  • - 耽搁 dāngē le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã bị trễ vài giờ.

  • - 搁不住 gébúzhù

    - Không chịu được áp lực.

  • - 汤里 tānglǐ 点儿 diǎner yán 花儿 huāér

    - cho một ít muối vào canh

  • - 煎饼 jiānbǐng 搁凉 gēliáng le jiù chái

    - Bánh rán cứng và khô khi để nguội.

  • - 那船 nàchuán 牢牢地 láoláodì 搁浅 gēqiǎn zài 沙洲 shāzhōu shàng

    - Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.

  • - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • - 汤里 tānglǐ 多搁 duōgē 点儿 diǎner yán

    - Cho thêm chút muối vào canh.

  • - 这件 zhèjiàn 事搁 shìgē 一搁 yīgē zài bàn ba

    - Việc này gác lại làm sau

  • - 这种 zhèzhǒng 搁不住 gébúzhù

    - Loại vải này không thể giặt được.

  • - 丝织品 sīzhīpǐn 搁不住 gébúzhù 揉搓 róucuo

    - đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.

  • - zài 结实 jiēshí de 东西 dōngxī 搁得住 gédezhù 这么 zhème 使 shǐ ma

    - đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?

  • - zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē le 几天 jǐtiān

    - Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.

  • - 会议 huìyì 耽搁 dāngē le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.

  • - 时而 shíér 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī 时而 shíér 运笔 yùnbǐ 如飞 rúfēi

    - lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.

  • - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 谈判 tánpàn 搁浅 gēqiǎn

    - đàm phán gặp trở ngại.

  • - bié 耽搁 dāngē 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

  • - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搁

Hình ảnh minh họa cho từ 搁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:一丨一丶丨フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLSR (手中尸口)
    • Bảng mã:U+6401
    • Tần suất sử dụng:Cao