Đọc nhanh: 搁栅 (các sách). Ý nghĩa là: rầm nhà.
Ý nghĩa của 搁栅 khi là Danh từ
✪ rầm nhà
从墙到墙平行布置或放在梁或大梁上来支承铺板、铺面、铺瓦、铺地石板或者顶棚 (天花板) 的板条或钉板条的木条
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁栅
- 木栅
- hàng rào gỗ
- 栅栏门
- cửa rào
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 搁不住 压
- Không chịu được áp lực.
- 汤里 搁 点儿 盐 花儿
- cho một ít muối vào canh
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 汤里 多搁 点儿 盐
- Cho thêm chút muối vào canh.
- 铁栅
- hàng rào sắt
- 这件 事搁 一搁 再 办 吧
- Việc này gác lại làm sau
- 这种 布 搁不住 洗
- Loại vải này không thể giặt được.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 再 结实 的 东西 , 搁得住 你 这么 使 吗
- đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?
- 我 在 北京 耽搁 了 几天
- Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.
- 牛 拱开 栅栏
- Con bò đẩy mở hàng rào.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搁栅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搁栅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搁›
栅›