Đọc nhanh: 迁延 (thiên diên). Ý nghĩa là: kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn ná, cà rà, dàng dênh; chàng ràng; dầm dề. Ví dụ : - 迁延时日。 kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
Ý nghĩa của 迁延 khi là Động từ
✪ kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn ná
拖延
- 迁延时日
- kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
✪ cà rà
缓慢地向前行进, 比喻做事动作迟缓
✪ dàng dênh; chàng ràng; dầm dề
✪ lay nhay; dằng dai
纠缠不已, 不能解脱 (多指病或感情)
✪ chùng chình
慢腾腾也说慢慢吞吞
✪ trùng trình
形容缓慢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁延
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 迁 户口
- chuyển hộ tịch
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 迁延时日
- kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
- 我 想 把 我们 的 约会 延后 15 分钟
- Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迁延
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迁延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
迁›
kéo dài; lần lựa; dây dưa; lề mề; lôi thôi, trì hoãn; rà; trậm trầy trậm trật; rà rẫmdàng dênhnhũng nhẵng
trễ; hoãn; trì hoãn; chậm trễ
kéo dài; trì hoãn
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Kéo Dài
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
trì hoãn; chậm chạp; muộn; trễ; bỏ lỡ; làm lỡ; kéo dài lỡ việcdai dẳng
làm lỡ; làm nhỡ; bỏ lỡ; chậm trễ