美好的一天 měihǎo de yītiān

Từ hán việt: 【mĩ hảo đích nhất thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美好的一天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ hảo đích nhất thiên). Ý nghĩa là: Chúc một ngày tốt lành. Ví dụ : - , Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美好的一天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美好的一天 khi là Danh từ

Chúc một ngày tốt lành

Ví dụ:
  • - měi 一个 yígè 清晨 qīngchén dōu shì 一个 yígè xīn de 希望 xīwàng shì 美好 měihǎo de 一天 yìtiān

    - Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美好的一天

  • - 期待 qīdài zhe 一场 yīchǎng 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Họ có một mối tình đẹp.

  • - 这是 zhèshì 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 辰光 chénguāng

    - Đây là khoảng thời gian đẹp đẽ.

  • - chí xiàng 美好 měihǎo de 明天 míngtiān

    - Cô ấy khao khát hướng tới một ngày mai tươi đẹp.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 度过 dùguò le 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.

  • - 我们 wǒmen 郊游 jiāoyóu de 那天 nàtiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi xià le 一阵雨 yīzhènyǔ 玩得 wándé 痛快 tòngkuài

    - hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 昨天 zuótiān 一样 yīyàng hǎo

    - Thời tiết hôm nay cũng đẹp như hôm qua.

  • - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • - 教育 jiàoyù 青年人 qīngniánrén 珍视 zhēnshì 今天 jīntiān de 美好生活 měihǎoshēnghuó

    - giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.

  • - 北京 běijīng 一年 yīnián zhōng 最好 zuìhǎo de 季节 jìjié 要数 yàoshù 秋天 qiūtiān le

    - Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.

  • - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • - 你们 nǐmen de 好日子 hǎorìzi dìng zài 哪一天 nǎyìtiān

    - các bạn đã định ngày nào cưới?

  • - 姐姐 jiějie 跳舞 tiàowǔ de 姿势 zīshì jiù xiàng 一只 yīzhī 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ de 天鹅 tiāné 一般 yìbān 优美 yōuměi

    - Tư thế nhảy múa của chị tôi giống như một con thiên nga xinh đẹp đang nhẹ nhàng nhảy múa.

  • - 身材 shēncái 勻稱 yúnchēng 穿 chuān 一套 yītào 衣服 yīfú dōu 好看 hǎokàn 真是 zhēnshi 天生 tiānshēng de 衣架子 yījiàzi

    - Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.

  • - 操持家务 cāochijiāwù shì 女人 nǚrén de 一种 yīzhǒng 癖好 pǐhào jiù xiàng 男人 nánrén 天性 tiānxìng 喜欢 xǐhuan 享受 xiǎngshòu 一样 yīyàng

    - Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ

  • - 昨天 zuótiān de 回忆 huíyì hěn 美好 měihǎo

    - Những hồi ức ngày trước thật tươi đẹp.

  • - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • - 我们 wǒmen 迎接 yíngjiē 祖国 zǔguó de 美好 měihǎo 明天 míngtiān

    - Chúng ta đón chào ngày mai tươi đẹp của tổ quốc.

  • - 我们 wǒmen de 明天 míngtiān huì gèng 美好 měihǎo

    - Tương lai của chúng ta sẽ tươi đẹp hơn.

  • - měi 一个 yígè 清晨 qīngchén dōu shì 一个 yígè xīn de 希望 xīwàng shì 美好 měihǎo de 一天 yìtiān

    - Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美好的一天

Hình ảnh minh họa cho từ 美好的一天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美好的一天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao