Đọc nhanh: 好景 (hảo ảnh). Ý nghĩa là: điều kiện; trạng thái; hoàn cảnh; tình cảnh tốt. Ví dụ : - 好景不常 tình cảnh tốt không được lâu dài.
Ý nghĩa của 好景 khi là Danh từ
✪ điều kiện; trạng thái; hoàn cảnh; tình cảnh tốt
美好的景况
- 好景不常
- tình cảnh tốt không được lâu dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好景
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 舞台 背景 很 好看
- Bối cảnh sân khấu rất đẹp.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 好景不常
- tình cảnh tốt không được lâu dài.
- 山上 风景 真 好 !
- Phong cảnh trên núi thật đẹp!
- 好一派 草原 光景
- quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 我们 的 景况 越来越 好
- tình hình của chúng ta ngày càng tốt.
- 这 条 路线 风景 很 好
- Tuyến đường này có phong cảnh đẹp.
- 摄影 要 注意 选 好 前景
- Chụp ảnh cần chọn tiền cảnh đẹp.
- 这次 旅行 挺 好 , 风景 很 美
- Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
- 那 景色 给 人 美好 印象
- Khung cảnh mang lại ấn tượng đẹp.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
景›