好景 hǎojǐng

Từ hán việt: 【hảo ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo ảnh). Ý nghĩa là: điều kiện; trạng thái; hoàn cảnh; tình cảnh tốt. Ví dụ : - tình cảnh tốt không được lâu dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好景 khi là Danh từ

điều kiện; trạng thái; hoàn cảnh; tình cảnh tốt

美好的景况

Ví dụ:
  • - 好景不常 hǎojǐngbùcháng

    - tình cảnh tốt không được lâu dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好景

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - pāi le 一堂 yītáng hǎo 场景 chǎngjǐng

    - Chụp được một cảnh đẹp.

  • - 舞台 wǔtái 背景 bèijǐng hěn 好看 hǎokàn

    - Bối cảnh sân khấu rất đẹp.

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • - 好景不常 hǎojǐngbùcháng

    - tình cảnh tốt không được lâu dài.

  • - 山上 shānshàng 风景 fēngjǐng zhēn hǎo

    - Phong cảnh trên núi thật đẹp!

  • - 好一派 hǎoyīpài 草原 cǎoyuán 光景 guāngjǐng

    - quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.

  • - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • - 你们 nǐmen 城市 chéngshì zuì 好玩 hǎowán de 风景点 fēngjǐngdiǎn shì 哪里 nǎlǐ

    - Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?

  • - 我们 wǒmen de 景况 jǐngkuàng 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - tình hình của chúng ta ngày càng tốt.

  • - zhè tiáo 路线 lùxiàn 风景 fēngjǐng hěn hǎo

    - Tuyến đường này có phong cảnh đẹp.

  • - 摄影 shèyǐng yào 注意 zhùyì xuǎn hǎo 前景 qiánjǐng

    - Chụp ảnh cần chọn tiền cảnh đẹp.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng tǐng hǎo 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.

  • - 公司 gōngsī de 前景 qiánjǐng jiāng 更为 gèngwéi 美好 měihǎo

    - Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.

  • - 这样 zhèyàng hǎo de 风景 fēngjǐng 没有 méiyǒu lái 逛过 guàngguò lái 一趟 yītàng 开眼 kāiyǎn

    - phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.

  • - 景色 jǐngsè gěi rén 美好 měihǎo 印象 yìnxiàng

    - Khung cảnh mang lại ấn tượng đẹp.

  • - zài 风景 fēngjǐng hǎo 气候 qìhòu 适宜 shìyí de 所在 suǒzài gěi 工人 gōngrén men 修建 xiūjiàn le 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.

  • - 悬疑片 xuányípiàn zhōng de 建立 jiànlì 起来 qǐlai de 张力 zhānglì 可以 kěyǐ zài 一个 yígè hěn hǎo de 喜剧 xǐjù 场景 chǎngjǐng zhōng 释放 shìfàng

    - Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好景

Hình ảnh minh họa cho từ 好景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao